Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam
![]() | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Nguyễn Tuấn Kiệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIVB | 40 (tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2024) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng phục | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
http://www.vfv.org.vn/ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Danh hiệu
|
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam trong bóng chuyền, và do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.
Giải đấu đầu tiên của đội là tại Cúp bóng chuyền nữ vô địch châu Á 2012 tại Kazakhstan, đội tuyển lần đầu tiên lọt vào bán kết giải đấu tầm châu lục, và giành vị trí thứ 4 chung cuộc. Đội lặp lại thành tích này vào năm 2022, sau khi lọt vào top 4 và giành hạng 4 chung cuộc.[1]
Năm 2023 được xem là mùa giải thành công nhất của đội tuyển nữ Việt Nam. Với chức vô địch tại Cúp câu lạc bộ nữ vô địch châu Á 2023 tại sân nhà, HCB tại Sea Games 32, HCB tại Sea V.League chặng I và II. Ở sân chơi châu Á, đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam còn xuất sắc ghi danh vào top 4 AVC Cup 2023 tại Thái Lan và ASIAD 2023 tại Trung Quốc sau khi lội ngược dòng 3-2 trước đội tuyển nữ Hàn Quốc. Cột mốc ấn tượng nhất của đội tuyển là chức vô địch tại giải đấu AVC Challenge Cup 2023 tại Indonesia - thành tích giúp đội tuyển Việt Nam tăng hạng vượt bậc trên BXH Thế giới và giành tấm vé tham dự giải đấu mang tầm quốc tế đầu tiên là FIVB Challenger Cup 2023 tại Pháp. Các cô gái Việt Nam đã để thua đội chủ nhà Pháp tại Tứ kết nhưng phần nào đã đánh dấu sự tiến bộ vượt bậc của bóng chuyền Việt Nam, thể hiện rõ quyết tấm giành tấm vé tham dự sân chơi VNL những năm sắp tới của các cô gái Việt Nam.
Hiện tại đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đang xếp hạng 34 trên BXH Thế giới.
Thành viên
- Huấn luyện viên:
Nguyễn Tuấn Kiệt
- Trợ lý huấn luyện viên:
Nguyễn Ngọc Ánh
Vũ Thị Hoa
Danh sách 14 vận động viên tham dự giải AVC Challenge Cup 2024
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Chiều cao | Câu lạc bộ chủ quản 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đối chuyền | Nguyễn Thị Trà My | 7 tháng 7, 2004 (19 tuổi) | 181 cm (5 ft 11 in) | ![]() |
3 | Chủ công | Trần Thị Thanh Thúy (đội trưởng) | 12 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 193 cm (6 ft 4 in) | ![]() |
6 | Libero | Lê Thị Yến | 15 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 168 cm (5 ft 6 in) | ![]() |
8 | Phụ công | Lê Thanh Thúy | 23 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 180 cm (5 ft 11 in) | ![]() |
10 | Chủ công | Nguyễn Thị Bích Tuyền | 22 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 188 cm (6 ft 2 in) | ![]() |
11 | Đối chuyền | Hoàng Thị Kiều Trinh | 11 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | 178 cm (5 ft 10 in) | ![]() |
12 | Libero | Nguyễn Khánh Đang | 3 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 158 cm (5 ft 2 in) | ![]() |
14 | Chuyền hai | Võ Thị Kim Thoa | 18 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 173 cm (5 ft 8 in) | ![]() |
15 | Phụ công | Nguyễn Thị Trinh | 9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 181 cm (5 ft 11 in) | ![]() |
16 | Chủ công | Vi Thị Như Quỳnh | 16 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 176 cm (5 ft 9 in) | ![]() |
18 | Phụ công | Phạm Thị Hiền | 8 tháng 10, 1999 (24 tuổi) | 172 cm (5 ft 8 in) | ![]() |
19 | Chuyền hai | Đoàn Thị Lâm Oanh | 6 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 178 cm (5 ft 10 in) | ![]() |
20 | Chủ công | Trần Tú Linh | 10 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 178 cm (5 ft 10 in) | ![]() |
23 | Phụ công | Đinh Thị Trà Giang | 9 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 182 cm (6 ft 0 in) | ![]() |
Đội hình ra sân chính |
---|
11 15 20 3 10 14 12 (L) |
Cựu vận động viên
- Trần Thị Thu Hiền (Trần Hiền)
- Đinh Thị Diệu Châu
- Nguyễn Thị Ngọc Hoa
- Phạm Thị Yến
- Đặng Thị Hồng
- Bùi Thị Huệ
- Phạm Thị Kim Huệ
- Đỗ Thị Minh
- Hà Thị Hoa
- Lê Thị Mười
- Nguyễn Thị Xuân
- Phạm Thị Thu Trang
- Vũ Thị Liễu
- Tạ Thị Diệu Linh
- Đào Thị Huyền
- Nguyễn Thị Kim Liên
- Hà Ngọc Diễm
- Dương Thị Hên
- Nguyễn Linh Chi
- Nguyễn Thị Hồng Đào
- Bùi Thị Ngà
- Lê Thị Thanh Liên
- Nguyễn Thị Uyên
- Phạm Thị Nguyệt Anh
- Trần Việt Hương
- Trần Thị Bích Thủy
- Nguyễn Thu Hoài
- Đinh Thị Thúy
- Lưu Thị Huệ
- Đoàn Thị Xuân
- Lý Thị Luyến
Thành tích
Cúp Thách thức Thế giới
2023 - Hạng 8/8
- 27/07/2023: Việt Nam
0 - 3
Pháp
- 27/07/2023: Việt Nam
2024 - Chưa xác định
Giải vô địch các câu lạc bộ thế giới
Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1
2023 - Hạng 6/6
- 13/12/2023: Sport Center 1
0 - 3
VakıfBank Spor Kulubu
- 14/12/2023: Sport Center 1
0 - 3
Dentil Praia Clube
- 13/12/2023: Sport Center 1
Vòng loại Giải vô địch Thế giới
- 2014: Không vượt qua vòng loại
Vòng loại Đông Nam Á: Hạng 1/4
- 14/06/2013: Việt Nam
3 - 0
Philippines
- 15/06/2023: Việt Nam
3 - 1
Indonesia
- 16/06/2023: Việt Nam
3 - 0
Myanmar
- 14/06/2013: Việt Nam
Vòng loại Châu Á: Hạng 3/5 (Bảng A)
- 2018: Không vượt qua vòng loại
Vòng 2: Hạng 4/5 (Bảng B)
- 21/09/2017: Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- 22/09/2017: Việt Nam
0 - 3
CHDCND Triều Tiên
- 23/09/2017: Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- 24/09/2017: Việt Nam
3 - 1
Iran
- 21/09/2017: Việt Nam
Đại hội Thể thao châu Á
2006 - Hạng 7/9
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng A)
- 30/11/2006: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 03/12/2006: Việt Nam
1 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
- 06/12/2006: Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- 30/11/2006: Việt Nam
- Vòng phân hạng:
- Tứ kết (08/12/2006): Việt Nam
0 - 3
Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (10/12/2006): Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- Tranh hạng 7 (12/12/2006): Việt Nam
3 - 0
Mông Cổ
- Tứ kết (08/12/2006): Việt Nam
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng A)
2018 - Hạng 6/11
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 19/08/2018: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 21/08/2018: Việt Nam
3 - 0
Ấn Độ
- 23/08/2018: Việt Nam
2 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
- 25/08/2018: Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- 27/08/2018: Việt Nam
3 - 2
Kazakhstan
- 19/08/2018: Việt Nam
- Vòng phân hạng:
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
2023 - Hạng 4/13
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
- 30/09/2023: Việt Nam
3 - 0
Nepal
- 01/10/2023: Việt Nam
3 - 2
Hàn Quốc
- 30/09/2023: Việt Nam
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- 04/10/2023: Việt Nam
3 - 1
CHDCND Triều Tiên
- 05/10/2023: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 04/10/2023: Việt Nam
- Bán kết (06/10/2023): Việt Nam
1 - 3
Nhật Bản
- Tranh Huy chương Đồng (07/10/2023): Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
Giải vô địch châu Á
1991 - Hạng 8/14
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- ??/09/1991: Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- ??/09/1991: Việt Nam
3 - ?
Ấn Độ
- ??/09/1991: Việt Nam
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 17/09/1991: Việt Nam
? - 3
Thái Lan
- 18/09/1991: Việt Nam
0 - 3
CHDCND Triều Tiên
- 17/09/1991: Việt Nam
- Phân hạng 5-8 (19/09/1991): Việt Nam
1 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (20/09/1991): Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
2001 - Hạng 7/9
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- 23/09/2001: Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- 24/09/2001: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 25/09/2001: Việt Nam
1 - 3
Úc
- 23/09/2001: Việt Nam
- Phân hạng 5-8 (29/09/2001): Việt Nam
0 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (30/09/2001): Việt Nam
3 - 0
New Zealand
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
2003 - Hạng 6/10
- Vòng bảng: Hạng 4/5 (Bảng A)
- Tứ kết (25/09/2003): Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (26/09/2003): Việt Nam
3 - 2
Kazakhstan
- Tranh hạng 5 (27/09/2003): Việt Nam
0 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
2005 - Hạng 8/12
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 01/09/2005: Việt Nam
0 - 3
Nhật Bản
- 02/09/2005: Việt Nam
3 - 0
Ấn Độ
- 03/09/2005: Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- 04/09/2005: Việt Nam
3 - 0
Úc
- 05/09/2005: Việt Nam
1 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
- 01/09/2005: Việt Nam
- Tứ kết (06/09/2005): Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (07/09/2005): Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- Tranh hạng 7 (08/09/2005): Việt Nam
0 - 3
CHDCND Triều Tiên
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
2007 - Hạng 7/13
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 05/09/2007: Việt Nam
3 - 0
Sri Lanka
- 06/09/2007: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 05/09/2007: Việt Nam
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng F)
- 08/09/2007: Việt Nam
0 - 3
Nhật Bản
- 09/09/2007: Việt Nam
2 - 3
Hàn Quốc
- 08/09/2007: Việt Nam
- Vòng phân hạng: Hạng 7/8
- 10/09/2007: Việt Nam
1 - 3
Thái Lan
- 11/09/2007: Việt Nam
0 - 3
Kazakhstan
- 12/09/2007: Việt Nam
3 - 1
Úc
- 13/09/2007: Việt Nam
0 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
- 10/09/2007: Việt Nam
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
2009 - Hạng 7/14
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng A)
- 05/09/2009: Việt Nam
3 - 0
Úc
- 06/09/2009: Việt Nam
3 - 0
Iran
- 07/09/2009: Việt Nam
3 - 0
Sri Lanka
- 05/09/2009: Việt Nam
- Vòng 2: Hạng 3/4 (Bảng E)
- 09/09/2009: Việt Nam
1 - 3
Kazakhstan
- 10/09/2009: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 09/09/2009: Việt Nam
- Tứ kết (11/09/2009): Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- Phân hạng 5-8 (12/09/2009): Việt Nam
1 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (13/09/2009): Việt Nam
3 - 0
Iran
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng A)
2011 - Hạng 7/14
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 15/09/2011: Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- 16/09/2011: Việt Nam
3 - 1
Úc
- 15/09/2011: Việt Nam
- Vòng 2: Hang 4/4 (Bảng F)
- 18/09/2011: Việt Nam
0 - 3
Nhật Bản
- 19/09/2011: Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- 18/09/2011: Việt Nam
- Tứ kết (21/09/2011): Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (22/09/2011): Việt Nam
0 - 3
CHDCND Triều Tiên
- Tranh hạng 7 (23/09/2011): Việt Nam
3 - 1
Iran
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
2013 - Hạng 6/16
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 16/09/2013: Việt Nam
0 - 3
Kazakhstan
- 17/09/2013: Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- 16/09/2013: Việt Nam
- Tứ kết (19/09/2013): Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (20/09/2013): Việt Nam
3 - 2
Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 5 (21/09/2013): Việt Nam
2 - 3
Kazakhstan
2015 - Hạng 5/14
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
- 20/05/2015: Việt Nam
3 - 2
Nhật Bản
- 21/05/2015: Việt Nam
3 - 0
Mông Cổ
- 20/05/2015: Việt Nam
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- 23/05/2015: Việt Nam
3 - 2
Iran
- 24/05/2015: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 23/05/2015: Việt Nam
- Tứ kết (26/05/2015): Việt Nam
0 - 3
Đài Bắc Trung Hoa
- Phân hạng 5-8 (27/05/2015): Việt Nam
3 - 1
Iran
- Tranh hạng 5 (28/05/2015): Việt Nam
3 - 1
Nhật Bản
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
2017 - Hạng 5/14
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- 09/08/2017: Việt Nam
3 - 0
Sri Lanka
- 10/08/2017: Việt Nam
3 - 0
New Zealand
- 11/08/2017: Việt Nam
1 - 3
Hàn Quốc
- 09/08/2017: Việt Nam
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 13/08/2017: Việt Nam
1 - 3
Kazakhstan
- 14/08/2017: Việt Nam
1 - 3
Philippines
- 13/08/2017: Việt Nam
- Tứ kết (15/08/2017): Việt Nam
0 - 3
Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (16/08/2017): Việt Nam
3 - 2
Kazakhstan
- Tranh hạng 5 (17/08/2017): Việt Nam
3 - 0
Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
2023 - Hạng 4/14
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng C)
- 30/08/2023: Việt Nam
3 - 2
Hàn Quốc
- 31/08/2023: Việt Nam
3 - 0
Uzbekistan
- 01/09/2023: Việt Nam
3 - 1
Đài Bắc Trung Hoa
- 30/08/2023: Việt Nam
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- 03/09/2023: Việt Nam
3 - 0
Úc
- 04/09/2023: Việt Nam
1 - 3
Thái Lan
- 03/09/2023: Việt Nam
- Bán kết (05/09/2023): Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- Tranh hạng 3 (06/09/2023): Việt Nam
2 - 3
Nhật Bản
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng C)
Cúp châu Á
2008 - Hạng 5/8
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
- 01/10/2008: Việt Nam
3 - 2
Đài Bắc Trung Hoa
- 02/10/2008: Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- 03/10/2008: Việt Nam
1 - 3
Hàn Quốc
- 01/10/2008: Việt Nam
- Tứ kết (05/10/2008): Việt Nam
0 - 3
Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (06/10/2008): Việt Nam
3 - 0
Malaysia
- Tranh hạng 5 (07/10/2008): Việt Nam
3 - 0
Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
2010 - Hạng 7/8
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- Tứ kết (23/09/2010): Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (24/09/2010): Việt Nam
0 - 3
Kazakhstan
- Tranh hạng 7 (25/09/2010): Việt Nam
3 - 0
Iran
2012 - Hạng 4/8
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng B)
- 10/09/2012: Việt Nam
3 - 1
Iran
- 11/09/2012: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 12/09/2012: Việt Nam
3 - 2
Nhật Bản
- 10/09/2012: Việt Nam
- Tứ kết (14/09/2012): Việt Nam
3 - 2
Hàn Quốc
- Bán kết (15/09/2012): Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- Tranh hạng 3 (16/09/2012): Việt Nam
0 - 3
Kazakhstan
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng B)
2014 - Hạng 8/8
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
- 06/09/2014: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 07/09/2014: Việt Nam
0 - 3
Hàn Quốc
- 08/09/2014: Việt Nam
3 - 1
Iran
- 06/09/2014: Việt Nam
- Tứ kết (10/09/2014): Việt Nam
1 - 3
Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (11/09/2014): Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- Tranh hạng 7 (12/09/2014): Việt Nam
0 - 3
Iran
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
2016 - Hạng 7/8
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng A)
- 14/09/2016: Việt Nam
3 - 2
Iran
- 15/09/2016: Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- 16/09/2016: Việt Nam
3 - 2
Đài Bắc Trung Hoa
- 14/09/2016: Việt Nam
- Tứ kết (18/09/2016): Việt Nam
0 - 3
Kazakhstan
- Phân hạng 5-8 (19/09/2016): Việt Nam
1 - 3
Iran
- Tranh hạng 7 (20/09/2016): Việt Nam
3 - 2
Hàn Quốc
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng A)
2018 - Hạng 5/8
- Vòng bảng: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 16/09/2018: Việt Nam
0 - 3
Trung Quốc
- 18/09/2018: Việt Nam
3 - 2
Đài Bắc Trung Hoa
- 16/09/2018: Việt Nam
- Tứ kết (19/09/2018): Việt Nam
1 - 3
Nhật Bản
- Phân hạng 5-10 (21/09/2018): Việt Nam
3 - 0
Kazakhstan
- Phân hạng 5-8 (22/09/2018): Việt Nam
3 - 0
Úc
- Tranh hạng 5 (23/09/2018): Việt Nam
3 - 0
Hàn Quốc
- Vòng bảng: Hạng 2/3 (Bảng B)
2022 - Hạng 4/8
- Vòng bảng: Hạng 2/5 (Bảng A)
- 21/08/2022: Việt Nam
3 - 0
Philippines
- 22/08/2022: Việt Nam
2 - 3
Trung Quốc
- 23/08/2022: Việt Nam
3 - 0
Iran
- 24/08/2022: Việt Nam
3 - 0
Hàn Quốc
- 21/08/2022: Việt Nam
- Tứ kết (27/08/2022): Việt Nam
3 - 2
Đài Bắc Trung Hoa
- Bán kết (28/08/2022): Việt Nam
1 - 3
Nhật Bản
- Tranh hạng 3 (29/08/2022): Việt Nam
0 - 3
Thái Lan
- Vòng bảng: Hạng 2/5 (Bảng A)
Cúp Thách thức Châu Á
2023 -
Vô địch
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng D)
- 18/06/2023: Việt Nam
3 - 0
Mông Cổ
- 19/06/2023: Việt Nam
3 - 0
Uzbekistan
- 18/06/2023: Việt Nam
- Vòng 2: Hạng 1/4 (Bảng F)
- 21/06/2023: Việt Nam
3 - 0
Iran
- 23/06/2023: Việt Nam
3 - 0
Đài Bắc Trung Hoa
- 21/06/2023: Việt Nam
- Bán kết (24/06/2023): Việt Nam
3 - 0
Ấn Độ
- Chung kết (25/06/2023): Việt Nam
3 - 2
Indonesia
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng D)
2024 -
Vô địch
- Vòng bảng: Hạng 1/5 (Bảng B)
- 22/05/2024: Việt Nam
3 - 0
Hồng Kông
- 23/05/2024: Việt Nam
3 - 0
Singapore
- 24/05/2024: Việt Nam
3 - 1
Kazakhstan
- 26/05/2024: Việt Nam
3 - 1
Indonesia
- 22/05/2024: Việt Nam
- Bán kết (28/05/2024): Việt Nam
3 - 0
Úc
- Chung kết (29/05/2024): Việt Nam
3 - 0
Kazakhstan
- Vòng bảng: Hạng 1/5 (Bảng B)
Cúp Các câu lạc bộ Châu Á
Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1
2005 - Hạng 6/7
- 23/05/2005: Sport Center 1
3 - 0
Toumaris SKIF
- 24/05/2005: Sport Center 1
3 - 1
Rahat CSKA
- 25/05/2005: Sport Center 1
1 - 3
Korea Highway Corporation
- 28/05/2005: Sport Center 1
0 - 3
Tianjin Bridgestone
- 29/05/2005: Sport Center 1
1 - 3
Sang Som
- 30/05/2005: Sport Center 1
0 - 3
Chung Shan
- 23/05/2005: Sport Center 1
2007 - Hạng 5/8
- 16/06/2007: Sport Center 1
3 - 0
Garuda Indonesia
- 17/06/2007: Sport Center 1
1 - 3
Sang Som
- 18/06/2007: Sport Center 1
1 - 3
Hisamitsu Springs
- 20/06/2007: Sport Center 1
3 - 0
Toumaris SKIF
- 21/06/2007: Sport Center 1
1 - 3
Sobaeksu
- 22/06/2007: Sport Center 1
3 - 1
Dalian Huanyu
- 23/06/2007: Sport Center 1
1 - 3
Rahat CSKA
- 16/06/2007: Sport Center 1
2008 - Hạng 6/8
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
- 01/06/2008: Sport Center 1
3 - 0
Zob Ahan Isfahan
- 02/06/2008: Sport Center 1
2 - 3
Sobaeksu
- 03/06/2008: Sport Center 1
0 - 3
Toray Arrows
- 01/06/2008: Sport Center 1
- Tứ kết (05/06/2008): Sport Center 1
0 - 3
Tianjin Bridgestone
- Phân hạng 5-8 (06/06/2008): Sport Center 1
3 - 0
Bank Jatim Simpeda
- Tranh hạng 5 (07/06/2008): Sport Center 1
1 - 3
Zhetyssu Almaty
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
2009 - Hạng 6/8
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 01/06/2009: Sport Center 1
2 - 3
Toray Arrows
- 02/06/2009: Sport Center 1
3 - 0
Petrokimia Gresik
- 03/06/2009: Sport Center 1
0 - 3
Zhetyssu Almaty
- 04/06/2009: Sport Center 1
3 - 0
Afghanistan
- 05/06/2009: Sport Center 1
0 - 3
Tianjin Bridgestone
- 01/06/2009: Sport Center 1
- Tứ kết (06/06/2009): Sport Center 1
0 - 3
Federbrau
- Phân hạng 5-8 (07/06/2009): Sport Center 1
3 - 1
Chinese Taipei
- Tranh hạng 5 (08/06/2009): Sport Center 1
2 - 3
Sobaeksu
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
2023 -
Vô địch
- Vòng bảng: Hạng 1/4 (Bảng A)
- 25/04/2023: Sport Center 1
3 - 2
Paykan Tehran
- 27/04/2023: Sport Center 1
3 - 1
Hisamitsu Springs
- 29/04/2023: Sport Center 1
3 - 1
King Whale Taipei
- 25/04/2023: Sport Center 1
- Bán kết (01/05/2023): Sport Center 1
3 - 1
Liaoning Donghua
- Chung kết (02/05/2023): Sport Center 1
3 - 2
Diamond Food–Fine Chef
- Vòng bảng: Hạng 1/4 (Bảng A)
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Thành tích Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||
---|---|---|
Năm | Vị trí | Chi tiết |
![]() | ![]() | ? |
![]() | Hạng ? | ? |
![]() | Hạng ? | ? |
![]() | Hạng ? | ? |
![]() | ![]() | Bảng B 09/09/2001: Việt Nam 11/09/2001: Việt Nam 13/09/2001: Việt Nam Bán kết (15/09/2001): Việt Nam Chung kết (16/09/2001): Việt Nam |
![]() | ![]() | Vòng bảng ?/12/2003: Việt Nam ?/12/2003: Việt Nam ?/12/2003: Việt Nam ?/12/2003: Việt Nam ?/12/2003: Việt Nam Bán kết (11/12/2003): Việt Nam Chung kết (12/12/2003): Việt Nam |
![]() | ![]() | Vòng bảng 28/11/2005: Việt Nam 30/11/2005: Việt Nam 01/12/2005: Việt Nam 02/12/2005: Việt Nam Chung kết (05/12/2005): Việt Nam |
![]() | ![]() | ? |
![]() | ![]() | Vòng bảng 11/12/2009: Việt Nam 13/12/2009: Việt Nam 14/12/2009: Việt Nam Chung kết (16/12/2009): Việt Nam |
![]() | ![]() | Vòng bảng ?/?/2011: Việt Nam ?/?/2011: Việt Nam ?/?/2011: Việt Nam Chung kết (20/11/2011): Việt Nam |
![]() | ![]() | Vòng bảng 14/12/2013: Việt Nam 15/12/2013: Việt Nam 16/12/2013: Việt Nam 17/12/2013: Việt Nam Chung kết (21/12/2013): Việt Nam |
![]() | ![]() | Bảng B 10/06/2015: Việt Nam 11/06/2015: Việt Nam 13/06/2015: Việt Nam Bán kết (14/06/2015): Việt Nam Chung kết (15/06/2015): Việt Nam |
![]() | ![]() | Bảng B 23/08/2017: Việt Nam 25/08/2017: Việt Nam Bán kết (26/08/2017): Việt Nam Tranh Huy chương Đồng (27/08/2017): Việt Nam |
![]() | ![]() | Vòng bảng 03/12/2019: Việt Nam 05/12/2019: Việt Nam 07/12/2019: Việt Nam Chung kết (09/12/2019): Việt Nam |
![]() | ![]() | Vòng bảng 13/05/2022: Việt Nam 16/05/2022: Việt Nam 17/05/2022: Việt Nam 19/05/2022: Việt Nam Chung kết (22/05/2022): Việt Nam |
![]() | ![]() | Bảng B 09/05/2023: Việt Nam 10/05/2023: Việt Nam 11/05/2023: Việt Nam Bán kết (13/05/2023): Việt Nam Chung kết (14/05/2023): Việt Nam |
VTV Cup
Thành tích giải bóng chuyền nữ quốc tế - VTV Cup | |
---|---|
Năm | Vị trí |
![]() | Hạng tư |
![]() | Á quân |
![]() | Á quân |
![]() | ![]() |
![]() | Hạng ba |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | Hạng ba |
![]() | Hạng tư |
![]() | Á quân |
![]() | ![]() |
![]() | Hạng tư |
![]() | Á quân |
![]() | Hạng 3 |
![]() | ![]() |
![]() | Á quân |
![]() | Việt Nam 1: ![]() Việt Nam 2: Á quân |
Tổng cộng | 6 vô địch; 6 á quân; 3 hạng ba và 3 hạng tư |
SEA VLeague
/
2019 - Hạng 4
2022 -
Huy chương Bạc
/
2023 -
Huy chương Bạc
Thống kê lịch sử đối đầu
Đội tuyển | Liên đoàn | Số trận | Tổng thắng | Tổng thua | Thắng 3-0 | Thắng 3-1 | Thắng 3-2 | Thua 2-3 | Thua 1-3 | Thua 0-3 | Gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | AVC | 9 | 8 | 1 | 5 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | Thắng 3-0 (28/05/2024) |
![]() | AVC | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (11/05/2023) |
![]() | AVC | 17 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 16 | Thua 0-3 (05/09/2023) |
![]() | AVC | 21 | 10 | 11 | 4 | 1 | 5 | 1 | 5 | 5 | Thắng 3-1 (01/09/2023) |
![]() | CEV | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | Thua 0-3 (27/07/2023) |
![]() | AVC | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (22/05/2024) |
![]() | AVC | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (24/06/2023) |
![]() | AVC | 20 | 17 | 3 | 5 | 8 | 4 | 1 | 1 | 1 | Thắng 3-1 (26/05/2024) |
![]() | AVC | 14 | 12 | 2 | 5 | 5 | 2 | 0 | 1 | 1 | Thắng 3-0 (21/06/2023) |
![]() | AVC | 18 | 3 | 15 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | 10 | Thua 2-3 (06/09/2023) |
![]() | AVC | 15 | 6 | 9 | 2 | 1 | 3 | 1 | 3 | 5 | Thắng 3-0 (29/05/2024) |
![]() | AVC | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (14/12/2009) |
![]() | AVC | 6 | 6 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (16/05/2022) |
![]() | AVC | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (18/06/2023) |
![]() | AVC | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (14/12/2013) |
![]() | AVC | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (30/09/2023) |
![]() | AVC | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (10/08/2017) |
![]() | AVC | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | Thắng 3-1 (04/10/2023) |
![]() | AVC | 18 | 15 | 3 | 8 | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | Thắng 3-1 (12/08/2023) |
![]() | AVC | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (23/05/2024) |
![]() | AVC | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (09/08/2017) |
![]() | AVC | 19 | 6 | 13 | 2 | 0 | 4 | 1 | 2 | 10 | Thắng 3-2 (01/10/2023) |
![]() | AVC | 41 | 0 | 41 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 32 | Thua 3-0 (04/09/2023) |
![]() | AVC | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thắng 3-0 (31/08/2023) |
Chú thích
- ^ “Thua Thái Lan, bóng chuyền nữ Việt Nam giành hạng 4 châu Á”. ZingNews.vn. 29 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2022.