AH2

Asian Highway 2 shield
Asian Highway 2
Các điểm giao cắt chính
Đầu ĐôngDenpasar, Indonesia
Đầu TâyKhosravi, Iran
Vị trí
Các quốc giaIndonesia, Singapore, Malaysia, Thái Lan, Myanmar, Ấn Độ, Bangladesh, Nepal, Pakistan, Iran
Hệ thống cao tốc
Đường Xuyên Á
AH1AH3

AH2 là một tuyến đường bộ của hệ thống xa lộ xuyên Á với tổng chiều dài 13,107 kilômét (8,144 mi) từ Denpasar, Indonesia đi qua Merak, Singapore và kết thúc ở Iran.

Các đoạn tuyến

Indonesia

Đường xuyên Java
Đường cao tốc ở Java, Indonesia, một phần quan trọng của hệ thống AH2

Quốc lộ 4 (Đảo Bali) Denpasar — Jembrana Regency
Quốc lộ 1 (Đảo Java) Banyuwangi Regency - Panarukan - Situbondo (Bondowoso) - Probolinggo - Sidoarjo - Surabaya - Lamongan — Tuban — Rembang - Pati - Kudus - Demak - Semarang - Kendal - Batang - Pekalongan - Pemalang - Tegal - Brebes - Cirebon - Indramayu - Pamanukan (Subang) — Cikampek — Karawang - Bekasi - JakartaTangerang - Serang - Cilegon - Merak
Quốc lộ 20 (Đảo Java) SemarangSurakarta
Quốc lộ 10 (Đảo Java) Cikampek — Bandung

Đường thu phí:

  • Đường thu phí Bali Mandara (Đường thu phí Bali)
  • Đường xuyên Java bao gồm:
    • Đường thu phí Jakarta–Tangerang
    • Đường thu phí Tangerang–Merak
    • Đường thu phí Jakarta–Cikampek
    • Đường thu phí Cikopo–Palimanan
    • Đường thu phí Palimanan–Kanci
    • Đường thu phí Kanci–Pejagan
    • Đường thu phí Pejagan–Pemalang
    • Đường thu phí Pemalang–Batang
    • Đường thu phí Batang–Semarang
    • Đường thu phí Semarang City
    • Đường thu phí Semarang–Solo
    • Đường thu phí Solo–Kertosono
    • Đường thu phí Kertosono–Mojokerto
    • Đường thu phí Surabaya–Mojokerto
    • Đường thu phí Surabaya–Gempol
    • Đường thu phí Gempol–Pasuruan
    • Đường thu phí Pasuruan–Probolinggo
    • Đường thu phí Probolinggo–Banyuwangi
  • Đường xuyên Java kéo dài bao gồm:
    • Đường thu phí Cipularang
    • Đường thu phí Padaleunyi
    • Đường thu phí Cileunyi–Dawuan
    • Đường thu phí Solo–Yogyakarta
    • Đường thu phí Kanci–Purwokerto–Cilacap

Đường thủy

  • Cảng Gilmanuk, Jembrana Regency
  • Cảng Ketapang, Banyuwangi Regency
  • Cảng Tanjung Priok, Jakarta
Đường Clementi, Singapore

Singapore

  • Đường Clementi: Đường cao tốc Bờ Tây – Jalan Anak Bukit
  • Jalan Anak Bukit: Đường Clementi – PIE (Cầu vượt Anak Bukit)
  • Đường cao tốc Pan Island: Jalan Anak Bukit – Đường cao tốc Bukit Timah
  • Đường cao tốc Bukit Timah – Cửa khẩu Woodland
  • Đường đắp cao Johor – Singapore.[1]

Malaysia

Đường cao tốc Bắc – Nam tuyến phía Nam đoạn gần Bandar Baru Bangi, Malaysia
  • Đường cao tốc Bắc – Nam tuyến phía Bắc: Bukit Kayu Hitam — Alor Setar — Sungai Petani — Butterworth (Penang) — Taiping — Ipoh — Tapah — Tanjung Malim — Rawang — Bukit Lanjan
  • Đường cao tốc Bắc – Nam tuyến phía Bắc: Bukit Lanjan — Kota Damansara — Damansara — Subang — Shah Alam
  • Đường cao tốc Bắc – Nam tuyến trung tâm: Shah Alam — UEP Subang Jaya — Putra Heights — Bandar Saujana Putra — Sân bay quốc tế Kuala LumpurNilai (Bắc)
  • Đường cao tốc Bắc – Nam tuyến phía Nam: Nilai (Bắc) — Seremban — Ayer Keroh (Malacca) — MuarBatu Pahat — Kulai — Johor Bahru (Pandan)
  • Đường cao tốc Đông Johor Bahru: Pandan — Bakar Batu — Johor Bahru (Cửa khẩu Sultan Iskandar)
Quốc lộ 32 đoạn qua tỉnh Ayutthaya, Thái Lan

Thái Lan

  • Quốc lộ 4: Sa Dao — Hat Yai — Phatthalung — Chumphon — Pran Buri — Cha-am — Nakhon Chai Si (Đi trùng với AH123 từ Ban Pong đến Nakhon Chai Si)
  • Quốc lộ 41: Phatthalung — Chumphon
  • Quốc lộ 338: Nakhon Chai Si — Đường vành đai ngoại thành Bangkok (Đi trùng với AH123)
  • Đường cao tốc số 9: Đường vành đai ngoại thành Bangkok — Bang Pa-In
  • Quốc lộ 32: Bang Pa-In — Ayutthaya (Bang Pahan) — Chai Nat (Đi trùng với AH1) (Nhập lại ở Bang Pahan).
  • Quốc lộ 347: Bang Pa-In — Bang Pahan
  • Quốc lộ 1: Chai Nat — Nakhon Sawan — TakChiang RaiMae Sai (Đi trùng với AH1 đoạn Chai Nat — Tak)
Đường cao tốc Yangon — Mandalay, Myanmar

Myanmar

Ấn Độ (Đông Bắc)

Quốc lộ N2 đoạn DhakaSylhet, Bangladesh

Bangladesh

  • : Quốc lộ N2: Tamabil — Sylhet — Kanchpur — Dhaka
  • Quốc lộ N3: Dhaka — Joydebpur[2][3]
  • Quốc lộ N4: Joydebpur — Tangail — Elenga
  • Quốc lộ 405: Elenga — Hatikumrul
  • Quốc lộ 5: Hatikumrul — Bogra — Rangpur — Banglabandha

Ấn Độ (Đông)

  • Quốc lộ 27: Fulbari — Siliguri
  • Quốc lộ 327: Siliguri — Panitanki
  • Quốc lộ 327B: Panitanki — Cầu Mechi
Đường cao tốc Mahendra đoạn qua Butwal, Nepal

Nepal

  • Đường cao tốc Mahendra: Cầu Mechi — Kakarbhitta — Pathlaiya — Hetauda — Narayangarh — Butwal — Kohalpur — Mahendranagar — Sông Mahakali

Ấn Độ (Bắc)

Quốc lộ 44 đoạn Jammu và Kashmir, Ấn Độ

Pakistan

  • Wagah — Lahore
  • Quốc lộ 5
  • Quốc lộ 65
  • Quốc lộ 40

Iran

  • Đường 84: Mirjaveh — Zahedan — Kerman — Anar
  • Đường 71:Anar — Kashan — Qom
  • Đường 56:Qom — Salafchegan
  • Đường cao tốc số 5:Salafchegan — Saveh
  • Đường cao tốc số 6: Saveh — Hamadan
  • Đường 48: Hamadan — Kermanshah — Khosravi

Tham khảo

  1. ^ “UNESCAP Asian Highway Database - Singapore 2015”. UNESCAP Asian Highway Database - Singapore 2015. UNESCAP. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “Regional Road Connectivity Regional Road Connectivity Bangladesh Perspective” (PDF) (bằng tiếng Anh). RHD. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “Asian Highway Route Map” (PDF) (bằng tiếng Anh). ESCAP. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Đường Xuyên Á
Trên toàn bộ châu lục
Đông Nam Á
  • AH11
  • AH12
  • AH13
  • AH14
  • AH15
  • AH16
  • AH17
  • AH18
  • AH19
  • AH21 (ko)
  • AH25
  • AH26
  • AH111
  • AH112
  • AH121 (ko; th)
  • AH123 (ko; th)
  • AH131
  • AH132
  • AH140
  • AH141
  • AH142
  • AH143
  • AH150
  • AH151
  • AH152
Đông Á
  • AH30
  • AH31
  • AH32
  • AH33
  • AH34
  • AH35 (ko)
Nam Á
  • AH41
  • AH42
  • AH43
  • AH44
  • AH45
  • AH46
  • AH47
  • AH48
  • AH51
Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á
  • AH60
  • AH61
  • AH62
  • AH63
  • AH64
  • AH65
  • AH66
  • AH67
  • AH68
  • AH70
  • AH71
  • AH72
  • AH75
  • AH76
  • AH77
  • AH78
  • AH81
  • AH82
  • AH83
  • AH84
  • AH85
  • AH86
  • AH87
  • AH88