Bạc má mũ đen

Bạc má mũ đen
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Paridae
Chi: Poecile
Loài:
P. atricapillus
Danh pháp hai phần
Poecile atricapillus
(Linnaeus, 1766)
Các đồng nghĩa
  • Parus atricapillus Linnaeus, 1766

Bạc má mũ đen, tên khoa học Poecile atricapillus, là một loài chim trong họ Paridae.[2] Nó là chim biểu tượng tiểu bang của Maine và Massachusetts ở Hoa Kỳ, là chim biểu tượng tỉnh New Brunswick ở Canada. Loài chim này đáng chú ý với khả năng hạ thấp nhiệt độ cơ thể của nó trong đêm mùa đông lạnh, trí nhớ không gian xác định nơi cất trữ thức ăn, và sự dạn dĩ của nó đối với con người (chúng có thể ăn thức ăn trên bàn tay con người).

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2017). “Poecile atricapillus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T22711716A118687681. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T22711716A118687681.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

  • Black-capped Chickadees Building a Nest trên YouTube
  • Alaska Science Center: Beak Deformities Lưu trữ 2017-08-02 tại Wayback Machine
  • “Black-capped chickadee media”. Internet Bird Collection.
  • Black-capped chickadee – Poecile atricapilla – USGS Patuxent Bird Identification InfoCenter
  • Black-capped chickadee species account – Cornell Lab of Ornithology
  • Thư viện ảnh về Black-capped chickadee tại VIREO (Đại học Drexel)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Poecile atricapillus
  • Wikidata: Q282687
  • Wikispecies: Poecile atricapillus
  • ABA: blcach
  • ADW: Poecile_atricapillus
  • Avibase: B1F0CC82E34E4541
  • BirdLife: 22711716
  • BOLD: 11508
  • eBird: bkcchi
  • GBIF: 2487805
  • IBC: black-capped-chickadee-poecile-atricapillus
  • iNaturalist: 144815
  • IRMNG: 10217349
  • ITIS: 554382
  • IUCN: 22711716
  • NBN: NHMSYS0000533591
  • NCBI: 48891
  • TSA: 14225
  • Xeno-canto: Poecile-atricapillus
Parus atricapillus
  • Wikidata: Q22231582
  • ARKive: parus-atricapillus
  • EPPO: PRUSAT
  • GBIF: 2487820
  • IRMNG: 10857996
  • ITIS: 178699


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s