Bạc permanganat

Bạc pemanganat
Cấu trúc của bạc pemanganat
Danh pháp IUPACSilver(1+) oxido(trioxo)manganese
Bạc manganat(VII)
Nhận dạng
Số CAS7783-98-4
PubChem11424678
Số EINECS232-040-1
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ag+].[O-][Mn](=O)(=O)=O

InChI
đầy đủ
  • 1/Ag.Mn.4O/q+1;;;;;-1/rAg.MnO4/c;2-1(3,4)5/q+1;-1
UNIIA61162P82P
Thuộc tính
Công thức phân tửAgMnO4
Khối lượng mol226,8036 g/mol
Bề ngoàibột hoặc tinh thể màu xám tím
Khối lượng riêng4,27 g/cm³
Điểm nóng chảy 160 °C (433 K; 320 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,55 g/100 mL (0 ℃)
1,69 g/100 mL (30 ℃)
MagSus-63,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểĐơn nghiêng
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhkích ứng mắt
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Bạc pemanganat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học AgMnO4. Nó là một tinh thể màu xám tím thuộc hệ thống tinh thể đơn nghiêng.[1] Nó bị phân hủy khi đun nóng hoặc với nước ở nhiệt độ cao, và nếu đun nóng đến nhiệt độ cao có thể dẫn đến nổ. Hợp chất này được sử dụng trong mặt nạ khí.

Sản xuất

Nó có thể được sản xuất thông qua phản ứng của bạc nitrat và kali pemanganat:[2]

AgNO3 + KMnO4 → AgMnO4 + KNO3

Hợp chất khác

AgMnO4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như AgMnO4·2NH3 là tinh thể tím[3] hay AgMnO4·3NH3 là chất rắn tím.[4]

Tham khảo

  1. ^ Boonstra, E. G. (ngày 14 tháng 8 năm 1968). “The crystal structure of silver permanganate”. Acta Crystallographica Section B. 24 (8): 1053–1062. doi:10.1107/S0567740868003699.
  2. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
  3. ^ Encyklopaedie der Naturwissenschaften, Tập 10 (E. Trewendt, 1892), trang 714. Truy cập 8 tháng 3 năm 2021.
  4. ^ László Kótai, István Gács, István Sajó, Pradeep K. Sharma, Kalyan K. Banerji – Beliefs and Facts in Permanganate Chemistry - An Overview on the Synthesis and the Reactivity of Simple and Complex Permanganates. ChemInform 11 (13): 25–104 (ngày 3 tháng 3 năm 2011). doi:10.1002/chin.201113233.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất bạc
Bạc(0)
  • Ag(CO)3
Bạc(0,I)
  • Ag2F
  • Ag2Cl
  • Ag2Br
  • Ag2I
Bạc(I)
  • Ag2C2
  • Ag2C2O4
  • AgCNO
  • CH3COOAg
  • AgCF3SO3
  • AgC4H3N2NSO2C6H4NH2
  • AgC22H43O2
  • AgBH4
  • AgBF4
  • AgCN
  • Ag2CO3
  • Ag3N
  • AgN3
  • Ag2N2O2
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Ag(NH3)2NO3
  • Ag2O
  • AgOH
  • AgF
  • AgAlH4
  • AgAlO2
  • Ag2SiO3
  • Ag2Si2O5
  • Ag4SiO4
  • Ag6Si2O7
  • Ag2SiF6
  • Ag3PO4
  • Ag2HPO4
  • Ag4P2O7
  • AgPO3
  • AgPF6
  • Ag2S
  • Ag2S2O3
  • Ag2S2O4
  • Ag2S2O6
  • Ag2S2O7
  • Ag2SO3
  • Ag2SO4
  • AgHSO4
  • AgSCN
  • AgCl
  • AgClO
  • AgClO2
  • AgClO3
  • AgClO4
  • KAg(CN)2
  • Ag3VO4
  • Ag4V2O7
  • AgVO3
  • Ag2CrO4
  • Ag2Cr2O7
  • Ag2MnO4
  • AgMnO4
  • Ag4Fe(CN)6
  • Ag3Fe(CN)6
  • Ag2FeO4
  • AgGaH4
  • AgGaO2
  • Ag2GeO3
  • Ag2Ge2O5
  • Ag4GeO4
  • Ag6Ge2O7
  • Ag8Ge3O10
  • Ag2GeF6
  • Ag3AsO3
  • AgAsO2
  • Ag3AsO4
  • AgAsO3
  • AgAsF6
  • Ag2Se
  • Ag2SeO3
  • Ag2SeO4
  • AgSeCN
  • AgBr
  • AgBrO3
  • AgBrO4
  • RbAg4I5
  • AgNbO3
  • Ag2MoO4
  • Ag2Mo2O7
  • Ag2MoS4
  • AgTcO4
  • Ag3RuO4
  • Ag2RuO4
  • AgInO2
  • Ag2SnO3
  • Ag3SbO4
  • AgSbO3
  • AgSbF6
  • Ag2Te
  • Ag2TeO3
  • Ag2TeO4
  • AgI
  • AgIO3
  • AgIO4
  • Ag5IO6
  • AgTaO3
  • Ag2WO4
  • Ag2W2O7
  • Ag2WS4
  • AgReO4
  • AgTlO2
  • Ag2PbO2
  • Ag2PbO3
  • AgBiO3
  • Ag2UO4
  • Ag2U2O7
Bạc(I, II)
  • Ag3(SbF6)4
Bạc(I,III)
  • Ag4O4
Bạc(II)
  • Ag(NO3)2
  • AgO
  • AgF2
  • AgSO4
  • Ag(ClO4)2
  • AgGeF6
  • Ag(AsF6)2
  • AgSnF6
  • Ag(SbF6)2
  • AgPbF6
Bạc(III)
  • Ag2O3
  • AgF3
Bạc(IV)
  • Cs2AgF6
  • Cổng thông tin Hóa học
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s