BAC Strikemaster

BAC 167 Strikemaster
BAC 167 Strikemaster Mk 87
Kiểu Máy bay cường kích
Nhà chế tạo British Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu 26 tháng 10 năm 1967
Sử dụng chính Ả Rập Xê Út
Ecuador
Không quân Kenya
Không quân Hoàng gia New Zealand
Không quân Hoàng gia Oman
Giai đoạn sản xuất 1967-1984
Số lượng sản xuất 146
Phát triển từ BAC Jet Provost

BAC 167 Strikemaster là một loại máy bay cường kích/huấn luyện phản lực của Anh. Nó được phát triển từ loại máy bay huấn luyện Hunting Jet Provost.

Biến thể

  • Strikemaster Mk 80:
  • Strikemaster Mk 80A:
  • Strikemaster Mk 81:
  • Strikemaster Mk 82:
  • Strikemaster Mk 82A:
  • Strikemaster Mk 83:
  • Strikemaster Mk 84:
  • Strikemaster Mk 87:
  • Strikemaster Mk 88:
  • Strikemaster Mk 89:
  • Strikemaster Mk 89A:
  • Strikemaster Mk 90:

Quốc gia sử dụng

 Botswana
 Ecuador
  • Không quân Ecuador
 Kenya
  • Không quân Kenya
 Kuwait
  • Không quân Kuwait
 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Oman
  • Không quân Hoàng gia Oman
 Ả Rập Xê Út
  • Không quân Hoàng gia Saudi
 Singapore
 South Yemen
  • Không quân Nam Yemen
 Sudan
  • Không quân Sudan

Tính năng kỹ chiến thuật (Strikemaster Mk 88)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1976–77[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 33 ft 8½ in (10,27 m)
  • Sải cánh: 36 ft 10 in (11,23 m)
  • Chiều cao: 10 ft 11½ in (3,34 m)
  • Diện tích cánh: 213,7 ft² (19,85 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.195 lb (2.810 kg)
  • Trọng lượng có tải: 9.303 lb (4.219 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.500 lb (5.215 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Viper Mk.535 , 3.140 lbf (15,2 kN)

Hiệu suất bay

  • Tốc độ không vượt quá: 518 mph (450 knot, 834 km/h)
  • Vận tốc cực đại: 481 mph (418 knot, 774 km/h) 18.000 ft (5.485 m)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 98 mph (85,5 knot, 158 km/h)
  • Tầm bay: 1.382 mi (1.200 nmi, 2.224 km)
  • Bán kính chiến đấu: 145 mi (126 nmi, 233 km) 3.000 lb (1.360 kg) vũ khí
  • Trần bay: 40.000 ft (12.200 m)
  • Vận tốc lên cao: 5.250 ft/phút (26,7 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng:súng máy 7,62 mm NATO
  • Giá treo: 4 (2 mỗi cánh) tải được 3.000 lb (1.364 kg) và kết hợp mang được:
    • Khác: bom, súng máy, rocket không đối đất, thùng nhiên liệu phụ, và thùng napalm.

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Taylor 1976, pp. 172–173.
Tài liệu
  • Taylor, John W.R. "Hunting Jet Provost and BAC 167." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
  • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1976–77. Luân Đôn: Jane's Yearbooks, 1976. ISBN 0-354-00538-3.

Liên kết ngoài

  • RNZAF Museum Strikemaster page Lưu trữ 2006-10-08 tại Wayback Machine
  • ABC Australia News
  • BAC 167 Strikemaster
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng British Aircraft Corporation chế tạo

221 • Jet Provost • Lightning • One-Eleven • Strikemaster • TSR-2

Chương trình hợp tác quốc tế Concorde • Jaguar • Tornado

  • x
  • t
  • s
Tiêm kích
Tiêm kích hải quân
Cường kích
Ném bom
Tuần tra biển
Huấn luyện

Avro Athena • BAC Jet Provost • BAE Hawk • Boulton Paul Balliol • de Havilland Canada DHC-1 Chipmunk • Folland Gnat • Handley Page Jetstream • British Aerospace Jetstream • Percival Provost • Percival Prince/Sea Prince • Short Tucano • Vickers Varsity

Nguyên mẫu và
thử nghiệm

Armstrong Whitworth A.W.52 • Avro 707 • BAC TSR-2 • BAe EAP • Blackburn Firecrest • Boulton Paul P.111 • Boulton Paul P.120 • Bristol 188 • Cierva Air Horse • Fairey Delta 1 • Fairey Delta 2 • Fairey Ultra-light Helicopter • Folland Midge • Handley Page HP.88 • Handley Page HP.115 • Hawker P.1052 • Hawker P.1072 • Hawker Siddeley P.1127 • Heston JC.6 • Hunting H.126 • Rolls-Royce Thrust Measuring Rig • Saro P.531 • Saunders-Roe SR.A/1 • Saunders-Roe SR.53 • Short Seamew • Short SB.5 • Short SC.1 • Short Sperrin • Slingsby T.53 • Supermarine 508 • Supermarine 545 • Supermarine Seagull • Youngman-Baynes High Lift

Vận tải

Armstrong Whitworth Argosy • Auster AOP.9 • Beagle Basset • Blackburn Beverley • Handley Page Hastings • Hawker Siddeley Andover • Percival Pembroke • Scottish Aviation Pioneer • Scottish Aviation Twin Pioneer • Short Belfast • Vickers Valetta

Trực thăng

AgustaWestland Apache • AgustaWestland Merlin • Bristol Belvedere • Bristol Sycamore • Saro Skeeter • Westland Dragonfly • Westland Gazelle • Westland Lynx • Westland Scout • Westland Sea King • Westland Wasp • Westland Wessex • Westland Whirlwind

Tàu lượn

Slingsby Grasshopper • Slingsby Prefect