Beryli sulfide

Beryli sulfide
Nhận dạng
Số CAS13598-22-6
PubChem83605
Số EINECS237-064-6
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Be]=S

InChI
đầy đủ
  • 1S/Be.S
ChemSpider44415277
Thuộc tính
Công thức phân tửBeS
Khối lượng mol41,078 g/mol
Bề ngoàitinh thể trắng
Khối lượng riêng2,36 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.800 °C (2.070 K; 3.270 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
BandGap7.4 eV
Chiết suất (nD)1,741
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLập phương
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-235 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So29834 J/mol K
Nhiệt dung34 J/mol K
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
PELTWA 0,002 mg/m³
C 0,005 mg/m³ (30 phút), liều cao nhất ở 0,025 mg/m³ (tính theo Be)[1]
RELCa C 0,0005 mg/m³ (tính theo Be)[1]
IDLHCa [4 mg/m³ (tính theo Be)][1]
Các hợp chất liên quan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Beryli sulfide là một hợp chất vô cơ, có thành phần gồm hai nguyên tố là beryli và lưu huỳnh, với công thức hóa học được quy định là BeS.[2]

Thuộc tính cơ bản

BeS là một hợp chất tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng, khối lượng mol là 41,078 g/mol và khối lượng riêng là 2,36 g/cm³. BeS có số định danh theo CAS là 13598-22-6.[3]

Điều chế

Beryli sulfide dạng bột có thể được điều chế bởi phản ứng của lưu huỳnh và beryli với điều kiện có chất xúc tác là khí hydro, bằng cách đun nóng hỗn hợp trên trong khoảng từ 10 đến 20 phút, với nhiệt độ cần có là từ 1000 đến 1300 ℃.

Ngoài ra, hợp chất này có thể được điều chế bằng phản ứng của beryli chloride và hydro sulfide ở nhiệt độ là 1150 ℃, mặc dù vậy, phản ứng này sẽ để lại thêm một phụ phẩm không mong muốn là clo.

Tham khảo

  1. ^ a b c “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0054”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  2. ^ Kenneth A. Walsh (2009). Beryllium Chemistry and Processing. ASM International. tr. 127. ISBN 087170721-7.
  3. ^ Beryllium sulfide
  • x
  • t
  • s
Hợp chất beryli
  • BeH2
  • BeCO3
  • BeO
  • Be(OH)2
  • BeF2
  • BeS
  • BeCl2
  • BeBr2
  • BeI2
  • Be(NO3)2
  • Be2C
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất lưu huỳnh
  • Al2S3
  • As2S2
  • As2S3
  • As5S2
  • As4S4
  • Au2S3
  • B2S3
  • BaS
  • BeS
  • Bi2S3
  • Br2S2
  • CS2
  • C3S2
  • CaS
  • CdS
  • CeS
  • SCl2
  • S2Cl2
  • CoS
  • Cr2S3
  • CuS
  • D2S
  • Dy2S3
  • Er2S3
  • EuS
  • SF4
  • SF6
  • FeS2
  • GaS
  • H2S
  • HfS2
  • HgS
  • InS
  • LaS
  • LiS
  • MgS
  • MoS3
  • NiS
  • SO2
  • SO3
  • P4S7
  • PbS
  • PbS2
  • PtS
  • ReS2
  • SrS
  • TlS
  • SV
  • SeS2
  • S2U
  • WS2
  • Sb2S5
  • Sm2S3
  • Y2S3
  • Ag2SO4
  • CuSO4
  • SOBr2
  • CSTe
  • C2H4S
  • C2H6S3
  • C4H4S
  • CaSO4
  • C32H66S2
  • CuFeS2
  • H2SO4
  • H2SO3
  • F2OS
  • NaHS
  • K2SO3
  • O3S3Sb4
  • Yb2(SO4)3
  • AlKO8S2
  • CHCl3S
  • KSCN
  • CdSO3
  • PSCl3
  • SOCl2
  • Cs2O4S
  • Re2S7
  • Na2S
  • K2S
  • H2S2O7
  • H2SO5
  • NH5S
  • HgSO4
  • K2SO4
  • RaSO4
  • SnSO4
  • SrSO4
  • Zr(SO4)2
  • Ti(SO4)2
  • Tm2(SO4)3
  • AlNa(SO4)2
  • Er2(SO4)3
  • Eu2(SO4)3
  • CHNS
  • Co(SCN)2
  • C2H3SN
  • PSI3
  • ZrS2
  • SiS
  • CSSe
  • C2H6O4S
  • CH4S
  • C2H6S
  • CH3CH2CH2SH
  • C4H10S
  • C6H12N2S3
  • (CH3)2SO
  • CH3O3S-
  • COS
  • PSClF2
  • Y2(SO4)3
  • NH4Al(SO4)2
  • HSO3F
  • C6H7NO3S
Hợp chất hóa học
  • Cổng thông tin Hóa học
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s