Cédric Si Mohamed

Cédric Si Mohamed
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Cédric Si Mohamed
Ngày sinh 9 tháng 1, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Roanne, Pháp
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
US Biskra
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2004 FC Gueugnon
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2006 Yzeure 24 (0)
2006–2007 Jura Sud 16 (0)
2007–2008 Vesoul 34 (0)
2008–2009 FC Montceau 11 (0)
2009–2013 JSM Béjaïa 90 (0)
2013–2017 CS Constantine 99 (0)
2017– US Biskra 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010– Algérie A’ 6 (0)
2012– Algérie 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 7 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 26 tháng 5 năm 2012 (UTC)

Cédric Si Mohamed (sinh ngày 9 tháng 1 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Algérie hiện tại thi đấu cho US Biskra ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie.[1][2]

Sự nghiệp quốc tế

Ngày 2 tháng 10 năm 2009, Si Mohamed được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Algérie A’ vào trại tập luyện 12 ngày ở Alger để chuẩn bị cho vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2011.[3] Ngày 3 tháng 3 năm 2010, anh ra mắt cho đội tuyển trong chiến thắng giao hữu 4-0 trước Liechtenstein.[4]

Tham khảo

  1. ^ http://jsmbejaia.com/effectif.html
  2. ^ Cedric Si Mohamed s'en va Lưu trữ 2009-06-09 tại Archive.today
  3. ^ “E.N. : Stage de l'Equipe Nationale A'”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ Algérie A' 4-0 Liechtenstein Lưu trữ 2010-03-07 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Cédric Si Mohamed tại National-Football-Teams.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Cédric Si Mohamed tại Soccerway
  • Cédric Si Mohamed tại FootballDatabase.eu Sửa dữ liệu tại Wikidata
Đội hình Algérie
  • x
  • t
  • s
Đội hình AlgeriaCúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Doukha
  • 2 Mostefa
  • 3 Cadamuro-Bentaïba
  • 4 Belkalem
  • 5 Halliche
  • 6 Mesbah
  • 7 Boudebouz
  • 8 Lacen
  • 9 Slimani
  • 10 Feghouli
  • 11 Bouazza
  • 12 Medjani
  • 13 Aoudia
  • 14 Kadir
  • 15 Soudani
  • 16 Si Mohamed
  • 17 Guedioura
  • 18 Lemmouchia
  • 19 Bezzaz
  • 20 Tedjar
  • 21 Ghoulam
  • 22 Rial
  • 23 M'Bolhi
  • Huấn luyện viên: Halilhodžić
Algérie
  • x
  • t
  • s
Đội hình AlgérieGiải bóng đá vô địch thế giới 2014
  • 1 Si Mohamed
  • 2 Bougherra
  • 3 Ghoulam
  • 4 Belkalem
  • 5 Halliche
  • 6 Mesbah
  • 7 Yebda
  • 8 Lacen
  • 9 Ghilas
  • 10 Feghouli
  • 11 Brahimi
  • 12 Medjani
  • 13 Slimani
  • 14 Bentaleb
  • 15 Soudani
  • 16 Zemmamouche
  • 17 Cadamuro
  • 18 Djabou
  • 19 Taïder
  • 20 Mandi
  • 21 Mahrez
  • 22 Mostefa
  • 23 M'Bolhi
  • Huấn luyện viên: Halilhodžić
Algérie
  • x
  • t
  • s
Đội hình AlgérieCúp bóng đá châu Phi 2015
  • 1 Doukha
  • 2 Bougherra
  • 3 Ghoulam
  • 4 Cadamuro
  • 5 Halliche
  • 6 Mesbah
  • 7 Mahrez
  • 8 Lacen
  • 9 Belfodil
  • 10 Feghouli
  • 11 Brahimi
  • 12 Medjani
  • 13 Slimani
  • 14 Bentaleb
  • 15 Soudani
  • 16 Si Mohamed
  • 17 Kadir
  • 18 Djabou
  • 19 Taïder
  • 20 Mandi
  • 21 Kashi
  • 22 Zeffane
  • 23 M'Bolhi
  • Huấn luyện viên: Gourcuff
Algérie
  • x
  • t
  • s
CS Constantine – đội hình hiện tại
  • 1 Daïf
  • 2 Naït Yahia
  • 4 Mansouri
  • 5 Messali
  • 6 Ngomo
  • 7 Ayoub
  • 10 Hadjadj
  • 13 Keffi
  • 14 Bahloul
  • 15 Lemaici
  • 19 Kaouane
  • 21 Djilali
  • 22 Ikrouma
  • 24 Zmit
  • 25 Bensaci
  • 26 Bouguerra
  • 27 Eguakon
  • 28 Dahmane
  • 77 Bezzaz
  • Yacef
  • Boukhit
  • S. Cherfa
  • Huấn luyện viên: Bouarrata