Cò mổ

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Cò mổ

Cò mổ[1] (tiếng Anh: rocker arm, rocker) là một thiết bị đòn bẩy trong cơ cấu phân phối khí của động cơ đốt trong, có nhiệm vụ truyền chuyển động hướng tâm từ cam thành chuyển động thẳng tại xupap để mở xupap. Một đầu của cò mổ được nâng lên – hạ xuống bởi vấu cam trực tiếp hoặc gián tiếp (thông qua con đội xupap và đũa đẩy). Đầu còn lại của cò mổ tác động lên thân xupap. Khi vấu cam (thùy cam) nâng một đầu của cò mổ, đầu còn lại, do tác động của đòn bẩy, sẽ ép xuống thân xupap làm mở xupap. Khi đầu bên ngoài cò mổ trở lại vị trí ban đầu do trục cam quay, đầu bên trong của cò mổ sẽ nâng lên tạo điều kiện cho lò xo xupap đóng xupap.

Một số loại động cơ cam trên đỉnh sử dụng cò mổ ngắn trong đó vấu cam đẩy xuống (chứ không phải nâng lên) trên cò mổ để mở xupap. Đối với loại cò mổ này, điểm tựa đòn bẩy của cò mổ nằm ở một đầu thay vì ở giữa; khi đó, cam tác động tại ví trí giữa cò mổ. Đầu đối diện còn lại sẽ tác động mở xupap. Những loại cò mổ này đặc biệt phổ biến trên động cơ cam kép (DOHC) và thường được sử dụng thay cho các con đội xupap tác động trực tiếp.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (VSQI) (2009). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3: 1987) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành. tr. 14.
  • x
  • t
  • s
Thuộc về chủ đề Ô tô
Thân máy &
Cơ cấu quay
Cơ cấu phân phối khí &
Nắp xi lanh
Cơ cấu nạp nhiên liệu
cưỡng bức
  • Boost controller
  • Bộ giải nhiệt khí nạp (tăng áp)
  • Bộ tăng áp động cơ
  • Supercharger
  • Twincharger
  • Twin-turbo
  • Van xả khí (tăng áp)
Hệ thống nạp nhiên liệu
Đánh lửa
  • Magneto
  • Coil-on-plug ignition
  • Distributor
  • Glow plug
  • High tension leads (spark plug wires)
  • Ignition coil
  • Spark-ignition engine
  • Spark plug
Hệ thống điều khiển
  • ECU (Hộp điều khiển động cơ)
Hệ thống điện
Hệ thống nạp không khí
  • Airbox
  • Air filter
  • Idle air control actuator
  • Inlet manifold
  • MAP sensor
  • MAF sensor
  • Throttle
  • Throttle position sensor
Hệ thống khí xả
Hệ thống giải nhiệt
  • Giải nhiệt bằng không khí
  • Giải nhiệt bằng nước
Hệ thống bôi trơn
  • Dầu bôi trơn
  • Lọc dầu
  • Bơm dầu
  • Cácte dầu (Các te ướt, Các te khô)
Khác
  • Kích nổ
  • Power band
  • Redline
  • Stratified charge
  • Top dead centre
  • Chủ đề
  • Thể loại