Cúp Síp 2015
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Síp |
Thời gian | 4 – 11 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Anh (lần thứ 3) |
Á quân | Canada |
Hạng ba | México |
Hạng tư | Ý |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 60 (2,5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Kim Little (5 bàn) |
← 2014 2016 → |
Cúp Síp 2015 (Cyprus Cup 2015), giải bóng đá nữ giao hữu thường niên được tổ chức tại Cộng hòa Síp, diễn ra từ 5 đến 11 tháng 3 năm 2015. Anh là đội tuyển giành chức vô địch.[1]
Thể thức
Mười hai đội được chia làm ba bảng.[2][3] Các bảng A và B gồm các đội xếp hạng cao nhất và là các đội cạnh tranh chức vô địch. Các đội đầu bảng A và B thi đấu trận chung kết. Đội nhất bảng C đá trận tranh hạng ba với đội nhì có thành tích tốt nhất ở bảng A và B. Đội nhì bảng C gặp đội hạng nhì còn lại thuộc các bảng A và B để tranh hạng năm. Các đội thứ ba bảng A và B tranh hạng 7. Đội hạng ba bảng C gặp đội hạng 4 có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B, còn hai đội hạng bốn còn lại gặp nhau ở trận tranh hạng 11.
Vòng bảng
Giờ thi đấu là giờ địa phương (EET/UTC+2)
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 |
Ý | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
Scotland | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
Hàn Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Hàn Quốc | 1–2 | Ý |
---|---|---|
Ji So-yun 7' | Báo cáo | Bonansea 5' Guagni 57' |
Scotland | 0–2 | Canada |
---|---|---|
Báo cáo | Fleming 4' Sinclair 55' |
Ý | 3–2 | Scotland |
---|---|---|
Girelli 18', 67' Tarenzi 55' | Báo cáo | Mitchell 69' Little 80' |
Scotland | 2–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Little 16' (ph.đ.) Murray 89' | Báo cáo | Yeo Min-ji 34' |
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 |
Úc | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
Hà Lan | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
Phần Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Phần Lan | 1–3 | Anh |
---|---|---|
Saari 89' (ph.đ.) | Báo cáo | Sanderson 21' Aluko 66' Clarke 83' |
Phần Lan | 0–0 | Hà Lan |
---|---|---|
Báo cáo |
Úc | 3–0 | Phần Lan |
---|---|---|
Gill 29' Sykes 77' Van Egmond 89' | Báo cáo |
Bảng C
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
México | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 7 |
Cộng hòa Séc | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Nam Phi | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 |
Bỉ | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
México | 2–0 | Nam Phi |
---|---|---|
Corral 53' Mayor 69' | Báo cáo |
Cộng hòa Séc | 2–2 | Bỉ |
---|---|---|
Voňková 17' I. Martínková 71' | Báo cáo | Daniels 53' Wullaert 79' |
Bỉ | 0–1 | Nam Phi |
---|---|---|
Báo cáo | Seoposenwe 21' |
Cộng hòa Séc | 0–1 | México |
---|---|---|
Báo cáo | Noyola 63' |
Nam Phi | 0–1 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Báo cáo | Chlastáková 67' |
México | 0–0 | Bỉ |
---|---|---|
Báo cáo |
Vòng phân hạng
Tranh hạng 11
Hàn Quốc | 1–1 | Bỉ |
---|---|---|
Yoo Young-a 67' | Báo cáo | Daniels 49' |
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
Tranh hạng 9
Phần Lan | 2–1 | Nam Phi |
---|---|---|
Kempi 7' Westerlund 30' | Báo cáo | Seoposengwe 63' |
Tranh hạng bảy
Scotland | 3–1 | Hà Lan |
---|---|---|
Little 17', 55', 90+1' | Báo cáo | Hoogendijk 70' |
Tranh hạng năm
Úc | 6–2 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Gorry 8' Van Egmond 15' De Vanna 34' Heyman 54' Polkinghorne 85' Sykes 86' | Báo cáo | Benýrová 8', 63' |
Tranh hạng ba
Ý | 2–3 | México |
---|---|---|
Cernoia 53' Guagni 69' | Báo cáo | Corral 45' Franco 86' Perez 87' |
Chung kết
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- RSSSF