Commerzbank

Commerzbank AG
Commerzbank Tower, Frankfurt
Loại hình
Aktiengesellschaft
Mã niêm yếtFWB: CBK
LSE:CZB
Mã ISINDE000CBK1001
Ngành nghềDịch vụ tài chính
Thành lập26 tháng 2 năm 1870; 154 năm trước (1870-02-26) ở Hamburg, Đức[1]
Người sáng lậpTheodor Wille et al.[1]
Trụ sở chínhKaiserplatz, Frankfurt am Main, Đức
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
  • Martin Zielke[2]
    (Chủ tịch Hội đồng quản trị)
  • Stefan Schmittmann[3]
    (Chủ tịch Ban kiểm soát)
Dịch vụ
Doanh thuGiảm 8,57 tỉ € (2018)
Tăng 1.245 tỉ € (2018)
Tăng 865 triệu € (2018)
Tổng tài sảnTăng 462 tỉ € (2018)
Tổng vốn
chủ sở hữu
Giảm 29 tỉ € (2018)
Số nhân viên49,174 (Tháng 9 năm 2018)
Tỷ suất vốn12.9% (2018)
Xếp hạng
  • bbb+ (S&P Global)
  • baa3 (Moody's)
  • bbb+ (Fitch)
Websitewww.commerzbank.com
Ghi chúCommerzbank Investor Relations
Ghi chú
Commerzbank Investor Relations

Commerzbank AG là một công ty dịch vụ tài chính ngân hàng của Đức có trụ sở tại Frankfurt, Đức. Commerzbank là ngân hàng niêm yết lớn thứ hai của Đức.[4] Nó có mặt ở hơn 50 quốc gia trên thế giới và cung cấp gần một phần ba tài chính thương mại của Đức.[5]

Lịch sử

Commerz- und Disconto-Bank, Hamburg, 1874.
Former seat of Hessischer Bankverein in Kassel which was taken over in 1922, the building is used since then by Commerzbank

Commerzbank được thành lập vào năm 1870 bởi các chủ ngân hàng cá nhân và thương gia ở Hamburg, Đức. Shipowner C. Woermann là chủ tịch đầu tiên của ban giám sát của Commerz- und Disconto-Bank từ năm 1870.[6]

Tham khảo

  1. ^ a b Manfred Pohl, Sabine Freitag biên tập (1994). Handbook on the History of European Banks. Brookfield: Edward Elgar Publishing. tr. 375. ISBN 1-85278-919-0.
  2. ^ Michael Brächer (tháng 9 ngày 6, 2017). “Ein Banker als Anwalt der Kunden”. Handelsblatt (bằng tiếng Đức). Truy cập tháng 5 ngày 6, 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date=|date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  3. ^ “Commerzbank-Aufsichtsrat neu gewählt: Schmittmann wird Vorsitzender”. Handelsblatt (bằng tiếng Đức). tháng 5 ngày 8, 2018. Truy cập tháng 5 ngày 25, 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date=|date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  4. ^ “Commerzbank fourth-quarter net profit jumps 51 pct, tops expectations”. www.cnbc.com. 14 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2019.
  5. ^ “How Germany Might Sell Its Commerzbank Stake: Four Scenarios”. Bloomberg.com. ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
  6. ^ Commerzbank's history on Commerzbank AG site.

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Ngân hàng

Tư liệu liên quan tới Commerzbank tại Wikimedia Commons

  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
  • Documents and clippings about Commerzbank tại Cục Lưu trữ Báo chí Thế kỷ 20 của ZBW
  • x
  • t
  • s
Đức Hãng MDAX của Đức
  • Aareal Bank
  • Aurubis
  • Axel Springer
  • BayWa
  • Bilfinger
  • Brenntag
  • Celesio
  • Deutsche EuroShop
  • Deutsche Wohnen
  • Dürr
  • EADS N.V.
  • ElringKlinger
  • Fielmann
  • Fraport
  • Fuchs Petrolub
  • GAGFAH
  • GEA Group
  • Gerresheimer
  • Gerry Weber International
  • Gildemeister
  • GSW Immobilien
  • Hannover Re
  • Hochtief
  • Hugo Boss
  • Kabel Deutschland
  • Klöckner
  • Krones
  • KUKA
  • LEG Immobilien
  • Leoni
  • MAN
  • Metro
  • MTU Aero Engines
  • Norma Group
  • ProSiebenSat.1 Media
  • Puma
  • Rational
  • Rheinmetall
  • Rhön-Klinikum
  • SGL Carbon
  • Salzgitter
  • Sky Deutschland
  • Südzucker
  • Symrise
  • Stada
  • TAG
  • Talanx
  • TUI
  • Wacker Chemie
  • Wincor Nixdorf

Bản mẫu:Members of Euro Banking Association

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata