Cossato

Cossato
Nước Ý Ý
Vùng Piedmont
Tỉnh tỉnh Biella (BI)
Thị trưởng
Độ cao m
Diện tích 8,3 km²
Dân số
 - Tổng số (Tháng 12 năm 2004) 1813
 - Mật độ 217/km²
Múi giờ CET, UTC+1
Tọa độ 45°42′B 8°15′Đ / 45,7°B 8,25°Đ / 45.700; 8.250
Danh xưng
Mã điện thoại 015
Mã bưu điện 13015


Vị trí của Crevacuore tại Ý

Crevacuore là một đô thị ở tỉnh Biella vùng Piedmont của nước Ý, có vị trí cách khoảng 80 km về phía đông bắc của of Torino và khoảng 20 km về phía đông bắc của of Biella. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 1.813 người và diện tích là 8,3 km².[1]

Crevacuore giáp các đô thị: Ailoche, Caprile, Curino, Guardabosone, Pray, Scopello, Serravalle Sesia, Sostegno, Trivero.

Quá trình thay đổi dân số

Tham khảo

  1. ^ Các số liệu thống kê căn cứ vào Viện thống kê Italia Istat.
Piemonte · Các đô thị tại tỉnh Biella
Ailoche · Andorno Micca · Benna · Biella · Bioglio · Borriana · Brusnengo · Callabiana · Camandona · Camburzano · Campiglia Cervo · Candelo · Caprile · Casapinta · Castelletto Cervo · Cavaglià · Cerreto Castello · Cerrione · Coggiola · Cossato · Crevacuore · Crosa · Curino · Donato · Dorzano · Gaglianico · Gifflenga · Graglia · Lessona · Magnano · Massazza · Masserano · Mezzana Mortigliengo · Miagliano · Mongrando · Mosso · Mottalciata · Muzzano · Netro · Occhieppo Inferiore · Occhieppo Superiore · Pettinengo · Piatto · Piedicavallo · Pollone · Ponderano · Portula · Pralungo · Pray · Quaregna · Quittengo · Ronco Biellese · Roppolo · Rosazza · Sagliano Micca · Sala Biellese · Salussola · San Paolo Cervo · Sandigliano · Selve Marcone · Soprana · Sordevolo · Sostegno · Strona · Tavigliano · Ternengo · Tollegno · Torrazzo · Trivero · Valdengo · Vallanzengo · Valle Mosso · Valle San Nicolao · Veglio · Verrone · Vigliano Biellese · Villa del Bosco · Villanova Biellese · Viverone · Zimone · Zubiena · Zumaglia
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s