Cycloalkan

cyclobutan

Cycloalkan hay alkan vòng là các hợp chất hữu cơ với một hay nhiều vòng cacbon trong đó các nguyên tử hydro được đính vào phù hợp với công thức CnH2n-2x, trong đó x là số cạnh chung cho các vòng (cạnh chung chỉ tính một lần). Do vậy các cycloalkan vòng đơn có công thức tổng quát CnH2n ( n 3 {\displaystyle n\geq 3} ) do không có cạnh nào chung. Các cycloalkan với vòng đơn được đặt tên tương tự như các alkan thông thường của chúng với cùng một số lượng nguyên tử cacbon: cyclopropan, cyclobutan, cyclopentan, cyclohexan, v.v. Các cycloalkan lớn hơn, với số nguyên tử cacbon trên 20 thông thường gọi là cycloparafin.

Cycloalkan được phân loại thành các cycloalkan nhỏ, bình thường và lớn, trong đó cyclopropan và cyclobutan là các cycloalkan nhỏ, cyclopentan, cyclohexan, cycloheptan là các cycloalkan thường, và các cycloalkan còn lại là các cycloalkan lớn.

Danh pháp

Xem thêm: Danh pháp IUPAC

Việc đặt tên cho các alkan đa vòng là phức tạp hơn, với tên gọi gốc chỉ ra số lượng cacbon trong hệ thống vòng, một tiền tố chỉ ra số lượng vòng (ví dụ "bicyclo" tức hai vòng), và các tiền tố bằng số để chỉ ra số lượng cacbon trong mỗi phần của mỗi vòng, loại trừ các cạnh chung. Ví dụ, bicyclooctan C8H14 bao gồm một vòng 6 thành viên và một vòng 4 thành viên, có nghĩa là chúng chia sẻ hai nguyên tử cacbon cạnh nhau và tạo ra 1 cạnh chung, là [4.2.0]-bicyclooctan. Phần của vòng 6 thành viên sau khi loại trừ cạnh chung chỉ còn 4 nguyên tử cacbon. Phần tương tự của vòng 4 thành viên sau khi loại trừ đi cạnh chung chỉ còn 2 nguyên tử cacbon. Cạnh chung sau khi loại trừ đi hai cạnh chung đã xác định trong mỗi vòng thì có 0 nguyên tử cacbon.

Phản ứng

Các cycloalkan thường và lớn là rất ổn định, tương tự như các alkan, và các phản ứng của chúng (các phản ứng mạch gốc tự do) là tương tự như alkan.

Các cycloalkan nhỏ - cụ thể là cyclopropan (C3H6) và cyclobutan (C4H8) - có độ ổn định rất thấp do ứng suất Baeyer và sức căng vòng. Chúng phản ứng tương tự như các anken, có thể tham gia phản ứng cộng mở vòng với Hydro để tạo ra alkan tương ứng(xúc tác Ni/Pt,to), cộng với dd Brom (phản ứng tương tự như hydro,trong dung môi CCl4), với acid HX đậm đặc (X là halogen) cũng như dung dịch H2SO4 đđ, do đó cycloalkan cũng làm mất màu dd brom nhưng chậm hơn so với anken. Nhưng các cycloalkan lớn không có phản ứng cộng với H2 trong cùng điều kiện.

Cycloalkan tham gia phản ứng thế với các halogen và acid nitric tạo ra sản phẩm acid halide (nếu là halogen) và H2O (nếu là HNO3)

Các phản ứng này là phản ứng mở vòng hay phản ứng phá vỡ của ankyl cycloalkan. Các cycloalkan có thể tạo thành trong phản ứng Diels-Alder.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikibooks có thông tin Anh ngữ về:
Cycloalkanes
  • Tư liệu liên quan tới Cycloalkanes tại Wikimedia Commons
  • "Cycloalkanes" at the online Encyclopædia Britannica
  • "Cycloalkanes"[liên kết hỏng] by the Chemistry staff at Westminster College
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Cycloalkan
  • Cyclopropan (C
    3
    H
    6
    )
  • Cyclobutan (C
    4
    H
    8
    )
  • Cyclopentan (C
    5
    H
    10
    )
  • Cyclohexan (C
    6
    H
    12
    )
  • Cycloheptan (C
    7
    H
    14
    )
  • Cyclooctan (C
    8
    H
    16
    )
  • Cyclononan (C
    9
    H
    18
    )
  • Cyclodecan (C
    10
    H
    20
    )
  • Cycloundecan (C
    11
    H
    22
    )
  • Cyclododecan (C
    12
    H
    24
    )
  • Cyclotridecan (C
    13
    H
    26
    )
  • Cyclotetradecan (C
    14
    H
    28
    )
  • Cyclopentadecan (C
    15
    H
    30
    )
  • Cyclohexadecan (C
    16
    H
    32
    )
  • Cycloheptadecan (C
    17
    H
    34
    )
  • Cyclooctadecan (C
    18
    H
    36
    )
  • Cyclononadecan (C
    19
    H
    38
    )
  • Cycloicosan (C
    20
    H
    40
    )
  • Cyclohenicosan (C
    21
    H
    42
    )
  • Cyclodocosan (C
    22
    H
    44
    )
  • Cyclotricosan (C
    23
    H
    46
    )
  • Cyclotetracosan (C
    24
    H
    48
    )
  • Cyclopentacosan (C
    25
    H
    50
    )
  • Cyclohexacosan (C
    26
    H
    52
    )
  • Cycloheptacosan (C
    27
    H
    54
    )
  • Cyclooctacosan (C
    28
    H
    56
    )
  • Cyclononacosan (C
    29
    H
    58
    )
  • Cyclotriacontan (C
    30
    H
    60
    )
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
béo
bão hòa
Alkan
CnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
Alkan mạch nhánh
Cycloalkan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbon
béo
không bão hòa
Alken
CnH2n
Alken mạch thẳng
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
Alkyn
CnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbon
thơm
PAH
Polyacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
Khác
Khác
  • x
  • t
  • s
Tổng quan
Phản ứng hữu cơ
Phương pháp phổ
trong Hoá hữu cơ
Hidrocacbon
Hidrocacbon no
  • Alkan
    • Phản ứng halogen hoá
  • Cycloalkan
    • Phản ứng cộng mở vòng
Hidrocacbon không no
Hidrocacbon thơm
  • Benzen và Đồng đẳng của Benzen
  • Hidrocacbon thơm nhiều nhân
  • Hợp chất thơm không chứa vòng benzen
Hidrocacbon phản thơm và
Hidrocacbon không thơm
  • Xiclobutadien
Nguồn Hidrocacbon
thiên nhiên
Dẫn xuất của
Hidrocacbon
Dẫn xuất Halogen
  • Dẫn xuất halogen no
  • Dẫn xuất halogen không no
  • Dẫn xuất halogen thơm
Ancol - Phenol - Ete
Hợp chất cơ
- nguyên tố
  • Hợp chất cơ - kim
  • Hợp chất cơ - phi kim
Hợp chất dị vòng
  • Hợp chất dị vòng no
  • Hợp chất dị vòng không no
  • Hợp chất dị vòng thơm
  • Dị tố
  • Dị mạch
Hợp chất
cao phân tử
  • Polime thiên nhiên
  • Polime tổng hợp
  • Polime bán tổng hợp
  • Phản ứng giữ nguyên mạch polime
  • Phản ứng phân cắt mạch polime
  • Phản ứng khâu mạch polime
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb121074472 (data)
  • GND: 4148484-8
  • LCCN: sh85035091