Diamond DA40

DA40 Diamond Star
Kiểu Máy bay hạng nhẹ
Nhà chế tạo Diamond Aircraft Industries
Chuyến bay đầu 5 tháng 11 năm 1997
Chi phí máy bay 344.950 USD DA-40XLS (2009)[1]
Phát triển từ Diamond DA20
Diamond Star DA40-TDI
Diamond Star DA40 FP Fixed Pitch
Diamond Star DA40-180
G1000 lắp trên Diamond DA-40

Diamond DA40 Diamond Star là một loại máy bay hạng nhẹ của Áo, được chế tạo từ vật liệu composite. Được Áo và Canada sản xuất, nó được phát triển như một phiên bản 4 chỗ của loại DA20 bởi Diamond Aircraft Industries.

Biến thể

T-52A thuộc học viện không quân Hoa Kỳ
DA40 XLS
DA40
DA40 D
DA40 F
DA40 NG
T-52A
DA40 XLT

Quốc gia sử dụng

Dân sự

T-52A

Quân sự

 Bolivia
  • Không quân Bolivia[2]
 Ecuador
  • Không quân Ecuador - 12 [3][4]
    • Academy "Cosme Rennella Barbatto"
 Jamaica
  • Lực lượng phòng vệ Jamaica
 Singapore
  • Singapore Youth Flying Club - 13[5]
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Diamond DA40 XL Diamond Star kiểu 2007)

Dữ liệu lấy từ Diamond Aircraft website[7]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 3 hành khách
  • Chiều dài: 26 ft 5 in (8,1 m)
  • Sải cánh: 39 ft 2 in (11,9 m)
  • Chiều cao: 6 ft 6 in (1,98 m)
  • Diện tích cánh: 145,3 ft² (13,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.755 lb (795 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.645 lb (1198 kg)
  • Trọng tải có ích: 890 lb (403 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2,645 lb (1198 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming IO-360-M1A, 180 hp (134 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc hành trình: 150 knot (173 mph, 279 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 49 knot flaps down (56 mph, 91 km/h)
  • Tầm bay: 720 nm (828 mi, 1341 km)
  • Trần bay: 16400 ft (5000 m)
  • Vận tốc lên cao: 1120 ft/phút (5,69 m/s)
  • Công suất/trọng lượng: 14,7 lb/hp (110 W/kg)

Tham khảo

  1. ^ Diamond Aircraft Industries (undated). “Diamond DA40”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  2. ^ New Basic Trainers for Bolivian Air Force, Air Forces Monthly, September 2010, p. 23
  3. ^ Pope, Stephen (ngày 1 tháng 11 năm 2011). “Ecuador Air Force Buys DA20s | Flying Magazine”. Flyingmag.com. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012.
  4. ^ “Ecuador Air Force accepts delivery of Diamond DA20 fleet”. Diamond Aircraft. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012.
  5. ^ The Straits Times (2011). “S'pore Youth Flying Club's new Diamond DA-40 planes”. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp)
  6. ^ Doss Aviation (2008). “Diamond DA40 Selected For USAF Academy Powered Flight Program”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2009. Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp)
  7. ^ Diamond Aircraft Industries (undated). “Diamond DA40 XLS Specs and Options”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Diamond Aircraft - corporate web site Lưu trữ 2006-12-19 tại Wayback Machine
  • Diamond Aircraft - North American web site

Bản mẫu:Diamond Aircraft

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng