Douglas World Cruiser

World Cruiser
Douglas World Cruiser Chicago (23-1230)
Kiểu Thủy phi cơ
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Nhà thiết kế Donald Douglas
Chuyến bay đầu Tháng 11, 1923[1]
Sử dụng chính Binh chủng không quân lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 5
Chi phí máy bay 192.684 USD[2]
Phát triển từ Douglas DT

Douglas World Cruiser (DWC) được phát triển từ yêu cầu của không quân lục quân Hoa Kỳ về một loại máy bay phù hợp có thể bay vòng quanh thế giới.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Binh chủng không quân lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Mẫu thử Douglas World Cruiser (s/n 23-1210). (1924)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 35 ft 6 in (bánh) / 39 ft (phao) (10,82 m / 11,89 m)
  • Sải cánh: 50 ft (15,24 m)
  • Chiều cao: 13 ft 7 in (bánh) / 15 ft 1 in (phao) (4,14 m / 4,6 m)
  • Diện tích cánh: 707 ft² (65,68 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.380 lb (wheels) / 5.180 lb (phao) (1.543 kg / 1.825 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.995 lb (wheels) / 7.795 lb (phao) (3.173 kg / 3.536 kg)
  • Động cơ: 1 × Liberty, 420 hp (313 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 103 mph (bánh) / 100 mph (phao) (166 km/h / 161 km/h) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 1.998 nm (bánh) / 1.433 nm (phao) (3.701 km / 2.655 km, 2.200 mi / 1.650 mi)
  • Trần bay: 10.000 ft (bánh) / 7.000 ft (phao) (3.050 m / 2.135 m)
  • Tải trên cánh: 9,9 lb/ft² (bánh) / 11 lb/ft² (phao) (48,3 kg/m² / 53,8 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 16,7 lb/hp (bánh) / 18,6 lb/hp (phao) (10,2 kg/kW / 11,3 kg/kW)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Douglas DT
Máy bay tương tự
  • Davis-Douglas Cloudster
  • Fokker T.2

Tham khảo

Ghi chú

Chú thích

  1. ^ "Douglas World Cruiser Transport." Boeing. Retrieved: ngày 7 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ "Military Aviation: First Flight Around the World." Lưu trữ 2012-12-25 tại Wayback Machine National Air and Space Museum. Retrieved: ngày 7 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ Francillon 1979, p. 75.

Tài liệu

  • Boyne, Walter J. The Aircraft Treasures Of Silver Hill: The Behind-The-Scenes Workshop Of The National Air And Space Museum. New York: Rawson Associates, 1982. ISBN 0-89256-216-1.
  • Bryan, Courtlandt Dixon Barnes. The National Air and Space Museum. New York: Harry N. Abrams, Inc., 1979. ISBN 0-87474-394-X.
  • Donald, David, ed. Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, Ontario: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft Since 1920: Volume I. London: Putnam, 1979. ISBN 0-87021-428-4.
  • Haber, Barbara Angle. The National Air and Space Museum. London: Bison Group, 1995. ISBN 1-85841-088-6.
  • Mackworth-Praed, Ben. Aviation: The Pioneer Years. London: Studio Editions, 1990. ISBN 1-85170-349-7.
  • Ogden,Bob. Great Aircraft Collections of the World. New York: Gallery Books, 1986. ISBN 1-85627-012-2.
  • Stoff, Joshua. Transatlantic Flight: A Picture History, 1873–1939. Mineoloa, New York: Dover publications, Inc., 2000. ISBN 0-486-40727-6.
  • Swanborough, F. Gordon. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909. London: Putnam, 1963.
  • Wendell, David V. "Getting Its Wings: Chicago as the Cradle of Aviation in America." Journal of the Illinois State Historical Society, Volume 92, No. 4, Winter 1999/2000, pp. 339–372.
  • Will, Gavin. The Big Hop: The North Atlantic Air Race. Portugal Cove-St.Phillips, Newfoundland: Boulder Publications, 2008. ISBN 978-0-9730271-8-1.
  • Yenne, Bill. Seaplanes & Flying Boats: A Timeless Collection from Aviation's Golden Age. New York: BCL Press, 2003. ISBN 1-932302-03-4.

Liên kết ngoài

  • Carroll V. Glines, "Around the World", Air Force Magazine, Vol. 82, No. 9, September 1999 Lưu trữ 2005-04-28 tại Wayback Machine
  • Air Force Museum Lưu trữ 2006-01-14 tại Wayback Machine
  • Centennial of Flight Lưu trữ 2005-04-10 tại Wayback Machine
  • Smithsonian Institution Lưu trữ 2005-12-18 tại Wayback Machine
  • PBS documentaryChasing the Sun: Douglas Aircraft
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16