Elaphe quadrivirgata

Elaphe quadrivirgata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Elaphe
Loài (species)E. quadrivirgata
Danh pháp hai phần
Elaphe quadrivirgata
(H. Boie, 1826)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber quadrivirgatus H.Boie, 1826
    • Composoma quadrivirgatum — A.M.C. Duméril, Bibron & A.H.A. Duméril, 1854
    • Elaphis quadrivirgatus Günther, 1858
    • Coluber quadrivirgatus — Boulenger, 1894
    • Elaphe quadrivirgata — Stejneger, 1907[1]

Elaphe quadrivirgata là một loài rắn không độc trong họ Rắn nước (Colubridae). Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1826.[2] Đây là loài bản địa Nhật Bản, được tìm thấy trên khắp nước Nhật, trừ khu vực quần đảo Ryukyu.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  2. ^ Elaphe quadrivirgata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Elaphe quadrivirgata tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan phân họ rắn Colubrinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s