Frantz Gilles

Frantz Gilles
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Frantz Gilles
Ngày sinh 1 tháng 11, 1977 (46 tuổi)
Nơi sinh Léogane, Haiti
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Cavaly AS
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2000 Cavaly AS
2001–2002 Zénith
2002–nay Cavaly AS
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1999–nay Haiti 70 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 2 năm 2008
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 2 năm 2008

Frantz Gilles (sinh ngày 1 tháng 11 năm 1977) là một cầu thủ bóng đá người Haiti, hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Cavaly AS ở Ligue Haïtienne.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Gilles dành gần như toàn bộ sự nghiệp tại câu lạc bộ quê nhà Cavaly, với một thời gian ngắn đá cho Zénith FC ở Cap-Haïtien.

Sự nghiệp quốc tế

Là câu thủ gắn bó với đội tuyển quốc gia hơn 10 years, Gilles có màn ra mắt cho Haiti vào tháng 6 năm 1999 trong trận giao hữu trước Trinidad và Tobago. Anh là thành viên của Haiti tại Cúp Vàng năm 2002[1] và 2007 [2] và anh thi đấu 12 trận trong vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới năm 2000 và 2004.[3]

Danh hiệu

  • Cúp bóng đá Caribe (1): 2007

Liên kết ngoài

  • Frantz Gilles tại National-Football-Teams.com

Tham khảo

  1. ^ CONCACAF Championship, Gold Cup 2002 - Full Details Lưu trữ 2009-10-03 tại Wayback Machine - RSSSF
  2. ^ CONCACAF Championship, Gold Cup 2007 - Full Details - RSSSF
  3. ^ FIFA matches Lưu trữ 2013-07-01 tại Wayback Machine - FIFA.com
Đội hình Haiti
  • x
  • t
  • s
Đội hình Haiti Cúp Vàng CONCACAF 2007
  • 1 Fénélon
  • 2 Alcénat
  • 3 Gilles
  • 4 Germain
  • 6 Guillaume
  • 7 Fucien
  • 8 Romulus
  • 9 Éliphene
  • 10 Boucicaut
  • 11 Noël
  • 12 Marcelin
  • 13 Bruny
  • 14 Chéry
  • 15 Raymond
  • 17 Saint Jean
  • 18 Saurel
  • 19 Pierre-Louis
  • 20 Occénat
  • 21 Pierre
  • 22 Noncent
  • 23 Bertin
  • 25 Simeon
  • Huấn luyện viên: García
Haiti
  • x
  • t
  • s
Đội hình HaitiCúp Vàng CONCACAF 2009
  • 1 Occénat
  • 2 Prophéte
  • 3 Gilles
  • 4 Paulin
  • 5 Fellinga
  • 6 Bertin
  • 7 Fucien
  • 8 Aveska
  • 9 Saint-Preux
  • 10 Jerome
  • 11 Noël
  • 12 Marcelin
  • 13 Bruny
  • 14 Chéry
  • 15 Raymond
  • 16 Sampeur
  • 17 Exumé
  • 18 Jean-Zéphirin
  • 19 Sirin
  • 20 Alexandre
  • 21 Pierre-Louis
  • 22 Mercéus
  • 23 Thermeus
  • Huấn luyện viên: Ríos
Haiti