Gai (cây)

Gai
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Magnoliophyta
Lớp (class)Magnoliopsida
Bộ (ordo)Urticales
Họ (familia)Urticaceae
Chi (genus)Boehmeria
Loài (species)B. nivea
Danh pháp hai phần
Boehmeria nivea
(L.) Gaudich.

Cây gai hay cây lá gai, cây tầm gai (danh pháp hai phần: Boehmeria nivea) là loài thực vật có hoa thuộc họ Gai (Urticaceae), là loài bản địa của Đông Á. Cây cao 1–2,5 m[1], lá hình tim, dài 7–15 cm và rộng 6–12 cm.

Cây gai là một nguồn nguyên liệu lấy sợi từ xa xưa tại nhiều vùng thuộc châu Á. Tại Việt Nam, người Kinh chủ yếu lấy lá cây dùng làm bánh gai, bánh ít.[2]

Phân bố cây gai (trồng) trên thế giới

Tính chất hóa - lý của cây gai như sau:

Tính chất hóa - lý của sợi gai
Xeluloza (wt%) Lignin (wt%) Hemixeluloza (wt%) Pectin (wt%) Sáp (wt%) Microfibrillar angle (°) Độ ẩm (wt%) Tỉ trọng (mg/m³)
68,6 - 76,2 0,6 - 0,7 13,1 - 16,7 1,9 0,3 7,5 8,0 1,50
Nguồn:[3]
Tính chất cơ học của sợi gai dạng thô
Đường kính sợi(mm) Lượng làm đứt sợi (N) Sức căng (MPa) Fracture strain (%)
0,034 0,467 560 0,025
Nguồn:[4]

Nguồn

  1. ^ Ramie: Old Fiber - New Image
  2. ^ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (29 tháng 11 năm 2010). “Công văn số 3960/BNN-TT về việc phát triển cây gai lá (ramie leaf) ở Việt Nam”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Truy cập 8 tháng 4 năm 2011.
  3. ^ A. K. Mohanty, M. Misra, G. Hinrichsen. (2000). “Biofibers, biodegradable polymers and biocomposites: An overview”. Macromol. Mater. Eng. 276–277 (1): 1–24. doi:10.1002/(SICI)1439-2054(20000301)276:1<1::AID-MAME1>3.0.CO;2-W.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Koichi Goda, MS Sreekala, Alexandre Gomes, Takeshi Kaji, Junji Ohgi (2006). “Improvement of plant based natural fibers for toughening green composites -- Effect of load application during mercerization of ramie fibers”. Composites, Part A: Applied Science and Manufacturing. 37: 2213–2220. doi:10.1016/j.compositesa.2005.12.014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

  • Vị thuốc từ cây gai dược sĩ Mỹ Nữ, Báo Nông nghiệp Việt Nam 24/02/2012, 9:38 (GMT+7)
  • Nikon MicroscopyU: Phase Contrasts Microscopy Lưu trữ 2007-06-29 tại Wayback Machine
  • Nebraska Extension Office factsheet Lưu trữ 2006-01-14 tại Wayback Machine
  • Australian New Crops Newsletter article
  • x
  • t
  • s
Sợi
Tự nhiên
Thực vật
Động vật
Khoáng sản
Sợi tổng hợp
Tái sinh
  • Tơ nhân tạo
  • Len sữa
Bán tổng hợp
  • Acetate
  • Diacetate
  • Lyocell
  • Modal
  • Rayon
  • Triacetate
Khoáng sản
Polymer
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Boehmeria nivea
  • Wikidata: Q750467
  • Wikispecies: Boehmeria nivea
  • APDB: 122398
  • APNI: 57739
  • BOLD: 292335
  • EoL: 594795
  • EPPO: BOHNI
  • FNA: 200006392
  • FoAO2: nivea Boehmeria nivea
  • FoC: 200006392
  • GBIF: 2984359
  • GRIN: 7290
  • iNaturalist: 159288
  • IPNI: 850690-1
  • IRMNG: 10927089
  • ITIS: 19122
  • NCBI: 83906
  • NZOR: 0daf3103-e4ed-4ebc-beb8-f4df6b941c2d
  • Plantarium: 6714
  • Plant List: kew-2678359
  • PLANTS: BONI2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:55676-3
  • Tropicos: 33400386
  • uBio: 5826808
Urtica nivea
  • Wikidata: Q21877680
  • APDB: 122357
  • APNI: 192812
  • GBIF: 5361809
  • GRIN: 40947
  • IPNI: 857775-1
  • IRMNG: 10212669
  • ITIS: 523066
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:857775-1
  • Tropicos: 33400679