Giải Wolf về Hóa học
Giải Wolf về Hóa học (tiếng Anh: Wolf Prize in Chemistry) là một trong 6 giải thưởng của Quỹ Wolf, được trao hàng năm cho các phát hiện và thành tựu trong lãnh vực Hóa học, từ năm 1978. Các giải thưởng khác của Quỹ Wolf là Giải Wolf về Nông nghiệp, Giải Wolf về Toán học, Giải Wolf về Y học, giải Wolf về Vật lý và Giải Wolf về Nghệ thuật.
Danh sách các người đoạt giải[1]
Năm | Tên | Quốc tịch | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1978 | Carl Djerassi | ![]() | ||
1979 | Herman Mark | ![]() ![]() | ||
1980 | Henry Eyring | ![]() ![]() | ||
1981 | Joseph Chatt | ![]() | ||
1982 | John Charles Polanyi | ![]() | ||
George C. Pimentel | ![]() | |||
1983/4 | Herbert S. Gutowsky | ![]() | ||
Harden M. McConnell | ![]() | |||
John S. Waugh | ![]() | |||
1984/5 | Rudolph A. Marcus | ![]() ![]() | ||
1986 | Elias James Corey | ![]() | ||
Albert Eschenmoser | ![]() | |||
1987 | David C. Phillips David M. Blow | ![]() ![]() | ||
1988 | Joshua Jortner Raphael David Levine | ![]() ![]() | ||
1989 | Duilio Arigoni Alan R. Battersby | ![]() ![]() | ||
1990 | Không trao giải | |||
1991 | Richard R. Ernst | ![]() | ||
Alexander Pines | ![]() ![]() | |||
1992 | John Pople | ![]() | ||
1993 | Ahmed Hassam Zewail | ![]() ![]() | ||
1994/5 | Richard Lerner Peter Schultz | ![]() ![]() | ||
1995/6 | Gilbert Stork Samuel J. Danishefsky | ![]() ![]() | ||
1996/7 | Không trao giải | |||
1998 | Gerhard Ertl Gabor A. Somorjai | ![]() ![]() | ||
1999 | Raymond U. Lemieux | ![]() | ||
2000 | Frank Albert Cotton | ![]() | ||
2001 | Henri B. Kagan Ryoji Noyori K. Barry Sharpless | ![]() ![]() ![]() | ||
2002/3 | Không trao giải | |||
2004 | Harry B. Gray | ![]() | ||
2005 | Richard N. Zare | ![]() | ||
2006/7 | Ada Yonath George Feher | ![]() ![]() | ||
2008 | William E. Moerner Allen J. Bard | ![]() ![]() | ||
2009 | Không trao giải | |||
2010 | Không trao giải | |||
2011 | Stuart A. Rice Ching W. Tang Krzysztof Matyjaszewski | ![]() ![]() ![]() ![]() | ||
2012 | A. Paul Alivisatos[2] | ![]() | ||
Charles M. Lieber[3] | ![]() | |||
2013 | Robert S. Langer | ![]() | ||
2014 | Chi-Huey Wong | ![]() | ||
2015 | Không trao giải |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang Giải Hóa học của Quỹ Wolf