Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1973 - Đơn nam

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1973 - Đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1973
Vô địchRomânia Ilie Năstase
Á quânCộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nikola Pilić
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3, 6–0
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1972 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1974 →

Hạt giống số 2 Ilie Năstase đánh bại Nikola Pilić 6–3, 6–3, 6–0 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1973. Đây là kì Grand Slam đầu tiên Björn Borg tham gia. Andres Gimeno là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước nhà vô địch tương lai Guillermo Vilas.

Hạt giống

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Ilie Năstase là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Stan Smith (Vòng bốn)
  2. România Ilie Năstase (Vô địch)
  3. n/a
  4. Hoa Kỳ Arthur Ashe (Vòng bốn)
  5. Tây Ban Nha Manuel Orantes (Vòng hai)
  6. Úc John Newcombe (Vòng một)
  7. Tây Ban Nha Andrés Gimeno (Vòng hai)
  8. Ý Adriano Panatta (Bán kết)
  9. Hoa Kỳ Cliff Richey (Vòng một)
  10. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Taylor (Tứ kết)
  11. Pháp Patrick Proisy (Vòng một)
  12. Hoa Kỳ Jimmy Connors (Vòng một)
  13. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mark Cox (Vòng hai)
  14. Tiệp Khắc Jan Kodeš (Tứ kết)
  15. Pháp François Jauffret (Vòng bốn)
  16. Hà Lan Tom Okker (Tứ kết)

Vòng loại

Kết quả

=Chú thích

=

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
2 România Ilie Năstase 6 6 7
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Taylor 0 2 6
2 România Ilie Năstase 6 6 6
  Hoa Kỳ Tom Gorman 3 4 1
14 Tiệp Khắc Jan Kodeš 4 6 6 1
  Hoa Kỳ Tom Gorman 6 7 4 6
2 România Ilie Năstase 6 6 6
  Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nikola Pilić 3 3 0
  Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nikola Pilić 6 6 3 6
  Ý Paolo Bertolucci 3 4 6 4
  Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nikola Pilić 6 6 6
8 Ý Adriano Panatta 4 3 2
8 Ý Adriano Panatta 6 5 6 6
16 Hà Lan Tom Okker 3 7 3 4

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
2 România Năstase 6 6
Chile Pinto-Bravo 1 4 2 Năstase 6 6
Nhật Bản Sakai 2 3 Hřebec 2 4
Tiệp Khắc Hřebec 6 6 2 Năstase 6 6 6
Tây Đức Fassbender 6 1 6 Fassbender 2 1 3
Pháp Naegelen 2 6 1 Fassbender 6 7
México Lara 7 6 Lara 3 6
Pháp Joly 6 1 2 Năstase 6 6 6
15 Pháp Jauffret 7 6 15 Jauffret 4 2 4
Ai Cập El Shafei 6 3 15 Jauffret 6 7
Ý Zugarelli 7 3 3 Franulović 4 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Franulović 5 6 6 15 Jauffret 6 2 6 3 6
Tây Đức Meiler 4 2 Dominguez 1 6 1 6 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Battrick 6 6 Battrick 6 4
Hoa Kỳ Dibbs 5 5 Dominguez 7 6
Pháp Dominguez 7 7

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Tây Ban Nha Gimeno 6 6 6
Ý Di Matteo 7 4 3 7 Gimeno 2 7 6
Tây Đức Korpas 4 0 Vilas 6 5 8
Argentina Vilas 6 6 Vilas 1 6 1
Pháp Deblicker 4 2 Gerken 6 7 6
Hoa Kỳ Gerken 6 6 Gerken 6 6
Hoa Kỳ Siegel 2 6 Ulrich 2 3
Đan Mạch Ulrich 6 7 Gerken 4 4 6 7 4
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Taylor 6 3 6 10 Taylor 6 6 3 6 6
Úc Warwick 1 6 3 10 Taylor 6 6
Thụy Điển Johansson 5 4 Metreveli 4 4
Liên Xô Metreveli 7 6 10 Taylor 6 4 3 6 7
Hoa Kỳ Stewart 4 0 Pasarell 2 6 6 3 5
Hoa Kỳ Pasarell 6 6 Pasarell 6 6
Tây Đức Elschenbroich 7 6 Elschenbroich 0 3
Hungary Szőke 6 2

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Jovanović 5 7 6
Nhật Bản Kuki 7 5 3 Jovanović 6 4 9
Tiệp Khắc Pala 6 6 Pala 1 6 7
Liên Xô Likhachev 4 3 Jovanović 6 6 7
México Montaño 7 4 0 Barazzutti 2 1 5
Ý Barazzutti 6 6 6 Barazzutti 6 6
Nhật Bản Kamiwazumi 6 6 Kamiwazumi 2 1
México Chavez 3 4 Jovanović 6 3 6 0 5
14 Tiệp Khắc Kodeš 4 6 6 14 Kodeš 4 6 4 6 7
New Zealand Fairlie 6 2 1 14 Kodeš 6 6
Cộng hòa Nam Phi Cramer 3 7 6 Cramer 1 0
Úc Crealy 6 6 2 14 Kodeš 6 6 1 6
Úc Dibley 6 6 Dibley 3 4 6 1
Pháp Contet 0 1 Dibley 6 6
Chile Cornejo 6 4 2 Nowicki 4 4
Ba Lan Nowicki 3 6 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Úc Newcombe 5 1
Tiệp Khắc Holeček 7 6 Holeček 7 6
Colombia Molina 5 6 1 Paish 6 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Paish 7 1 6 Holeček 6 3 6 4 8
Tây Đức Pohmann 6 6 Pohmann 4 6 0 6 6
Ấn Độ Amritraj 4 2 Pohmann 6 6
Hoa Kỳ Borowiak 6 6 Haillet 2 4
Pháp Haillet 7 7 Holeček 3 3 4
11 Pháp Proisy 7 3 1 Gorman 6 6 6
Hoa Kỳ Gorman 6 6 6 Gorman 6 6
Úc Stone 6 6 6 T Vázquez 3 3
Argentina T Vázquez 7 4 8 Gorman 6 6 6
Liên Xô Kakoulia 4 3 Parun 4 3 3
New Zealand Parun 6 6 Parun 6 7
Tiệp Khắc Zednik W/O Mulligan 4 5
Úc Mulligan

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
Colombia Velasco, Sr. 4 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J. Lloyd 6 6 J. Lloyd 1 7 0
Hungary Varga 4 4 Pilić 6 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Pilić 6 6 Pilić 3 7 7 6
Úc Dent 6 6 Dent 6 5 6 3
Hoa Kỳ Faulk 2 4 Dent 6 6
México Ramírez 6 7 Ramírez 2 1
12 Hoa Kỳ Connors 4 6 Pilić 6 6 6
România Ţiriac 7 6 Froehling 2 2 3
Bỉ Hombergen 5 1 Ţiriac 6 6
Ý Pietrangeli 0 1 Froehling 7 7
Hoa Kỳ Froehling 6 6 Froehling 6 6 6
Pháp N'Godrella N'Godrella 4 3 4
Hoa Kỳ Edlefsen W/O N'Godrella 6 7
Úc B. Lloyd 3 4 5 Orantes 0 6
5 Tây Ban Nha Orantes 6 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
Pháp Rouyer 7 1 6
Hy Lạp Kalogeropoulos 6 6 3 Rouyer 5 4
Rhodesia Pattison 6 6 Pattison 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Stilwell 2 3 Pattison 6 4 7 4 4
México Loyo-Mayo 4 1 Bertolucci 3 6 6 6 6
Ý Bertolucci 6 6 Bertolucci 7 6
Úc Fletcher 4 1 13 Cox 5 2
13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cox 6 6 Bertolucci 7 6 6
Hoa Kỳ Solomon 3 6 6 4 Ashe 6 3 4
Cộng hòa Nam Phi McMillan 6 2 3 Solomon 6 6
Tiệp Khắc Kukal 6 4 2 Gottfried 4 2
Hoa Kỳ Gottfried 2 6 6 Solomon 6 2 7 4
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Špear 6 4 5 4 Ashe 7 6 6 6
Úc Masters 1 6 7 Masters 5 2
Hungary Gulyás 4 4 4 Ashe 7 6
4 Hoa Kỳ Ashe 6 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
Pháp Chanfreau 6 5 7
Áo Kary 4 7 5 Chanfreau 4 4
Tây Ban Nha Muñoz 0 2 Stockton 6 6
Hoa Kỳ Stockton 6 6 Stockton 7 5 2 6
Úc Alexander 3 4 Borg 6 7 6 7
Pháp Barthes 6 6 Barthes 6 1 6
Thụy Điển Borg 6 6 Borg 3 6 8
9 Hoa Kỳ Richey 2 3 Borg 6 6 5 6
Hoa Kỳ Estep 6 6 8 Panatta 7 2 7 7
Ba Lan Rybarczyk 3 3 Estep 3 6
Hy Lạp Kelaidis 2 2 Fillol Sr. 6 7
Chile Fillol Sr. 6 6 Fillol Sr. 4 4 1
Úc Case 1 3 8 Panatta 6 6 6
Bỉ Mignot 6 6 Mignot 1 6 6
Úc Carmichael 2 4 8 Panatta 6 1 8
8 Ý Panatta 6 6

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
Úc Kronk 3 4
Úc Phillips-Moore 6 6 Phillips-Moore 7 6
Hungary Baranyi 6 3 6 Baranyi 6 2
Cộng hòa Nam Phi Moore 4 6 3 Phillips-Moore 2 1 2
România Ovici 6 2 1 16 Okker 6 6 6
Hungary Machán 3 6 6 Machán 5 3
Hoa Kỳ Golden 1 1 16 Okker 7 6
16 Hà Lan Okker 6 6 16 Okker 6 3 7 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D. Lloyd 4 2 1 Smith 3 6 6 6 4
Hoa Kỳ Van Dillen 6 6 Van Dillen 6 3 6
Cộng hòa Nam Phi Drysdale 6 4 6 Drysdale 1 6 4
Ý Toci 3 6 1 Van Dillen 2 4 7 6 1
Pháp Barclay 4 6 1 Smith 6 6 6 4 6
Hoa Kỳ McManus 6 7 McManus 5 5
Pháp Goven 6 1 3 1 Smith 7 7
1 Hoa Kỳ Smith 2 6 6

Liên kết ngoài

  • Association of Tennis Professionals (ATP) – Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1973 Giải quần vợt Pháp Mở rộng Đơn nam draw