Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF 1991
1991 Coupe d'Or CONCACAF Femmes 1991 Chanpyona CONCACAF Fi a | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Haiti |
Thời gian | 16 tháng 4 - 28 tháng 4 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 1) |
Á quân | Canada |
Hạng ba | Trinidad và Tobago |
Hạng tư | Haiti |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 101 (6,31 bàn/trận) |
1993 → |
Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF 1991 diễn ra tại Haiti từ 16 tháng 4 đến 28 tháng 4 năm 1991. Giải được tổ chức nhằm chọn ra đại diện duy nhất của khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1991.
Vòng một
Bảng A
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 34 | 0 |
Trinidad và Tobago | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 12 |
México | 2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 16 |
Martinique | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 21 |
Hoa Kỳ | 12–0 | México |
---|---|---|
Haiti
Martinique | 1–1 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Haiti
Trinidad và Tobago | 3–1 | México |
---|---|---|
Haiti
Hoa Kỳ | 12–0 | Martinique |
---|---|---|
Haiti
Martinique | 1–8 | México |
---|---|---|
Haiti
Hoa Kỳ | 10–0 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Haiti
Bảng B
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 0 |
Haiti | 4 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 |
Costa Rica | 2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 11 |
Jamaica | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 |
Canada | 6–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Haiti
Jamaica | 0–1 | Haiti |
---|---|---|
Haiti | 4–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Jamaica | 1–2 | Costa Rica |
---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết
Tranh hạng ba
Trinidad và Tobago | 4–2 | Haiti |
---|---|---|
Chung kết
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Kết quả trên RSSSF.com