Grevillea juniperina
Grevillea juniperina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Grevillea |
Loài (species) | G. juniperina |
Danh pháp hai phần | |
Grevillea juniperina R.Br.[1] |
Grevillea juniperina là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa có nguồn gốc tại miền đông New South Wales và miền đông-nam Queensland của Úc. Nhà thực vật học người Scottland Robert Brown mô tả loài này năm 1810. Bảy phân loài hiện được công nhận. Nó phát triển thành bụi lá gai cao từ 0.2 đến 3 m, thường mọc trên nền đất sét hoặc đất bồi tích trong các rừng bạch đàn.
Chú thích
- ^ “Grevillea juniperina”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Grevillea juniperina tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Grevillea juniperina tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Grevillea juniperina”. International Plant Names Index.
![]() | Bài viết tông thực vật Embothrieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|