Hakan Özmert

Hakan Özmert
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 3 tháng 6, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Nantes, Pháp
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ trung tâm/Tiền vệ cánh phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Antalyaspor
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1991–1998 FC Nantes
1998–2003 Akyazıspor
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2007 Sakaryaspor 52 (1)
2005 → Karşıyaka (mượn) 12 (1)
2007–2010 Antalyaspor 62 (6)
2010–2011 Karabükspor 31 (3)
2011–2012 Orduspor 29 (2)
2012–2013 Kasımpaşa 10 (1)
2013–2015 Karabükspor 49 (1)
2015–2016 Sivasspor 7 (0)
2016–2018 İstanbul Başakşehir 19 (2)
2018– Antalyaspor 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2001 U-16 Thổ Nhĩ Kỳ 2 (0)
2002–2003 U-18 Thổ Nhĩ Kỳ 10 (1)
2003–2004 U-19 Thổ Nhĩ Kỳ 13 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 9 năm 2015

Hakan Özmert (sinh 3 tháng 6 năm 1985 ở Nantes) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ, thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Antalyaspor.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ

Özmert bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp với Sakaryaspor, và ra sân ở Super Lig 26 lần cho câu lạc bộ.[2] Năm 2005, anh được cho mượn đến Karşıyaka S.K. và sau đó chuyển hoàn toàn đến Antalyaspor vào tháng 7 năm 2007. Ngày 4 tháng 7 năm 2015, Özmert ký hợp đồng với Sivasspor.

Sự nghiệp quốc tế

Mặc dù sinh ra ở Pháp, Özmert lại đại diện Thổ Nhĩ Kỳ ở các giải đấu trẻ. Anh từng thi đấu ở các cấp độ U-16, U-18 và U-19.[3]

Tham khảo

  1. ^ “HAKAN ÖZMERT”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2008.
  2. ^ “Hakan Özmert, Guardian's Stats Centre”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ 18 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2008.
  3. ^ [http://www.tff.org/Default.aspx?pageId=526&kisiID=770725 “HAKAN �ZMERT”]. Truy cập 27 tháng 3 năm 2018. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 7 (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Hakan Özmert – Thành tích thi đấu tại UEFA
  • x
  • t
  • s
Antalyaspor – đội hình hiện tại
  • 1 Ozan
  • 3 Diego
  • 4 Djourou
  • 5 Çelik
  • 7 Zeki
  • 8 Charles
  • 11 Maicon
  • 14 El Kabir
  • 18 Yekta
  • 19 Vainqueur
  • 20 Chico
  • 21 Mustafa
  • 22 Alpsoy
  • 23 Sakıb
  • 24 Salih
  • 25 Boffin
  • 28 Čelůstka
  • 35 Ferhat
  • 63 Deniz
  • 70 Musa
  • 77 Emre
  • 88 Hakan
  • 90 Danilo
  • Manager: Hamza Hamzaoğlu