Heilbronn
Heilbronn | |
---|---|
Trung tâm thành phố Heilbronn nhìn từ Wartberg | |
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Area map | |
Heilbronn | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Stadtkreis |
Phân chia hành chính | 10 Stadtteile |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Helmut Himmelsbach (Ind.) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 99,88 km2 (3,856 mi2) |
Độ cao | 157 m (515 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 126.458 |
• Mật độ | 13/km2 (33/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 74072–74081 |
Mã vùng | 07131, 07066 |
Biển số xe | HN |
Thành phố kết nghĩa | Solothurn, Frankfurt (Oder), Béziers, Neath Port Talbot County Borough, Słubice, Novorossiysk |
Trang web | www.heilbronn.de |
Heilbronn là một thành phố tại bang Baden-Württemberg, nước Đức. Thành phố này có diện tích 99,88 km2, dân số cuối năm 2006 là 121.989 người. Thành phố nằm bên sông Neckar. Huyện cùng tên bao quanh hoàn toàn thành phố này.
Tham khảo
- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
Bài viết địa lý liên quan đến bang Baden-Württemberg, Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|