Iheringichthys
Iheringichthys | |
---|---|
Iheringichthys labrosus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Pimelodidae |
Chi (genus) | Iheringichthys C. H. Eigenmann & A. A. Norris, 1900 |
Iheringichthys là một chi cá da trơn trong họ Pimelodidae.
Các loài
HIện tại có 3 loài được ghi nhận:[1][2]
- Iheringichthys labrosus (Lütken, 1874)
- Iheringichthys megalops C. H. Eigenmann & Ward, 1907
- Iheringichthys syi Azpelicueta & Britski, 2012[2]
Chú thích
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Iheringichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
- ^ a b Azpelicueta, M.d.l.M. & Britski, H.A. (2012): Iheringichthys syi (Siluriformes: Pimelodidae), a new pimelodid species from upper Paraná basin, Brazil. Lưu trữ 2012-05-13 tại Wayback Machine Neotropical Ichthyology, 10 (1): 45-52.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Iheringichthys tại Wikispecies
Bài viết chủ đề bộ Cá da trơn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|