John Hickenlooper

John Hickenlooper
Thống đốc Colorado thứ 42
Nhiệm kỳ
11 tháng 1 năm 2011 – 8 tháng 1 năm 2019
7 năm, 362 ngày
Phó Thống đốcJoe Garcia
Donna Lynne
Tiền nhiệmBill Ritter
Kế nhiệmJared Polis
Chair of the National Governors Association
Nhiệm kỳ
13 tháng 7 năm 2014 – 28 tháng 7 năm 2015
1 năm, 15 ngày
Tiền nhiệmMary Fallin
Kế nhiệmGary Herbert
Thị trưởng Denver thứ 43
Nhiệm kỳ
21 tháng 7 năm 2003 – 11 tháng 1 năm 2011
7 năm, 174 ngày
Tiền nhiệmWellington Webb
Kế nhiệmBill Vidal
Thông tin cá nhân
Sinh
John Wright Hickenlooper Jr.

7 tháng 2, 1952 (72 tuổi)
Narberth, Pennsylvania, Hoa Kỳ
Đảng chính trịDân chủ
Phối ngẫu
Helen Thorpe
(cưới 2002⁠–⁠2015)

Robin Pringle (cưới 2016)
Con cái1
Giáo dụcWesleyan University (BA, MS)
Websitewww.hickenlooper.com

John Wright Hickenlooper (sinh 7 tháng 2 năm 1952) là thống đốc thứ 42 và là đương kim tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Ông bắt đầu giữ chức vụ này từ tháng 1 năm 2011. Là một đảng viên Đảng Dân chủ Hoa Kỳ, trước đó ông là thị trưởng Denver, Colorado giai đoạn từ năm 2003 đến năm 2011.

Tiểu sử

Hickenlooper sinh ra ở Narberth, Pennsylvania, ngay ngoại ô Philadelphia, một vùng Main Line ngoại ô. Ông tốt nghiệp đại học Wesleyan nơi ông nhận bằng cử nhân nghiên cứu tiếng Anh năm 1974 và thạc sĩ địa chất vào năm 1980.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Thống đốc hiện tại của các tiểu bangvùng lãnh thổ của Hoa Kỳ
ALIvey (R)
AKDunleavy (R)
AZDucey (R)
ARHutchinson (R)
CANewsom (D)
COPolis (D)
CTLamont (D)
DECarney (D)
FLDeSantis (R)
GAKemp (R)
HIIge (D)
IDLittle (R)
ILPritzker (D)
INHolcomb (R)
IAReynolds (R)
KSKelly (D)
KYBeshear (D)
LAEdwards (D)
MEMills (D)
MDHogan (R)
MABaker (R)
MIWhitmer (D)
MNWalz (DFL)
MSBryant (R)
MOParson (R)
MTBullock (D)
NERicketts (R)
NVSisolak (D)
NHSununu (R)
NJMurphy (D)
NMLujan Grisham (D)
NYHochul (D)
NCCooper (D)
NDBurgum (R)
OHDeWine (R)
OKStitt (R)
ORBrown (D)
PAWolf (D)
RIRaimondo (D)
SCMcMaster (R)
SDNoem (R)
TNLee (R)
TXAbbott (R)
UTHerbert (R)
VTScott (R)
VAYoungkin (R)
WAInslee (D)
WVJustice (R)
WIEvers (D)
WYGordon (R)
DCBowser (D) (Thị trưởng)

Các lãnh thổ:
ASMoliga (D)
GUGuerrero (D)
MPTorres (R)
PRRosselló (P)
VIBryan (D)
  • Cộng hòa 29 (28 tiểu bang, 1 lãnh thổ)
  • Dân chủ 26 (22 tiểu bang, 3 lãnh thổ, 1 đặc khu)
  • Đảng Tiến bộ Mới Puerto Rico: 1 (lãnh thổ)
Flag of Hoa KỳPolitician icon Bài viết liên quan đến chính khách Mỹ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s