Jonathan David
David trong màu áo Lille năm 2021 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jonathan Christian David[1] | ||
Ngày sinh | 14 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | ||
Nơi sinh | Brooklyn, New York, Hoa Kỳ | ||
Chiều cao | 1,75 m[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lille | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010 | Gloucester Dragons | ||
2011–2015 | Ottawa Gloucester Hornets | ||
2016–2018 | Ottawa Internationals | ||
2018 | Gent | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2020 | Gent | 60 | (30) |
2020– | Lille | 102 | (47) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017 | U-17 Canada | 3 | (2) |
2018 | U-21 Canada | 2 | (0) |
2018– | Canada | 46 | (26) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Jonathan Christian David (sinh ngày 14 tháng 1 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Lille tại Ligue 1. Sinh ra ở Hoa Kỳ có bố mẹ là người Haiti, David lớn lên ở Ottawa, Ontario và thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 17 tháng 3 năm 2024[3]
Club | Season | League | National cup[a] | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Gent | 2018–19 | Belgian Pro League | 33 | 12 | 6 | 0 | 4[b] | 2 | — | 43 | 14 | |
2019–20 | Belgian Pro League | 27 | 18 | — | 13[b] | 5 | — | 40 | 23 | |||
Total | 60 | 30 | 6 | 0 | 17 | 7 | — | 83 | 37 | |||
Lille | 2020–21 | Ligue 1 | 37 | 13 | 3 | 0 | 8[b] | 0 | — | 48 | 13 | |
2021–22 | Ligue 1 | 38 | 15 | 1 | 1 | 8[c] | 3 | 1[d] | 0 | 48 | 19 | |
2022–23 | Ligue 1 | 37 | 24 | 3 | 2 | — | — | 40 | 26 | |||
2023–24 | Ligue 1 | 26 | 15 | 3 | 3 | 8[e] | 4 | — | 37 | 22 | ||
Total | 138 | 67 | 10 | 6 | 24 | 7 | 1 | 0 | 173 | 80 | ||
Career total | 198 | 97 | 16 | 6 | 41 | 14 | 1 | 0 | 256 | 117 |
- ^ Includes Belgian Cup, Coupe de France
- ^ a b c Appearances in UEFA Europa League
- ^ Appearances in UEFA Champions League
- ^ Appearance in Trophée des Champions
- ^ Appearances in UEFA Europa Conference League
Quốc tế
- Tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Canada | 2018 | 3 | 3 |
2019 | 9 | 8 | |
2020 | 0 | 0 | |
2021 | 12 | 7 | |
2022 | 14 | 4 | |
2023 | 7 | 4 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 46 | 26 |
- Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.[5]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kế quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 9 năm 2018 | IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ | 1 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 3–0 | 8–0 | Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20 |
2 | 4–0 | ||||||
3 | 16 tháng 10 năm 2018 | BMO Field, Toronto, Canada | 2 | Dominica | 1–0 | 5–0 | |
4 | 24 tháng 3 năm 2019 | BC Place, Vancouver, Canada | 4 | Guyane thuộc Pháp | 3–1 | 4–1 | |
5 | 15 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ | 5 | Martinique | 1–0 | 4–0 | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
6 | 2–0 | ||||||
7 | 23 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ | 7 | Cuba | 1–0 | 7–0 | |
8 | 6–0 | ||||||
9 | 7–0 | ||||||
10 | 29 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động NRG, Houston, Hoa Kỳ | 8 | Haiti | 1–0 | 2–3 | |
11 | 7 tháng 9 năm 2019 | BMO Field, Toronto, Canada | 9 | Cuba | 2–0 | 6–0 | CONCACAF Nations League 2019–20 |
12 | 5 tháng 6 năm 2021 | IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ | 13 | Aruba | 7–0 | 7–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
13 | 8 tháng 6 năm 2021 | SeatGeek Stadium, Bridgeview, United States | 14 | Suriname | 2–0 | 4–0 | |
14 | 3–0 | ||||||
15 | 4–0 | ||||||
16 | 8 tháng 9 năm 2021 | BMO Field, Toronto, Canada | 19 | El Salvador | 2–0 | 3–0 | |
17 | 13 tháng 10 năm 2021 | BMO Field, Toronto, Canada | 22 | Panama | 4–1 | 4–1 | |
18 | 12 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Commonwealth, Edmonton, Canada | 23 | Costa Rica | 1–0 | 1–0 | |
19 | 27 tháng 1 năm 2022 | Sân vận động Olímpico Metropolitano, San Pedro Sula, Honduras | 25 | Honduras | 2–0 | 2–0 | |
20 | 2 tháng 2 năm 2022 | Sân vận động Cuscatlán, San Salvador, El Salvador | 27 | El Salvador | 2–0 | 2–0 | |
21 | 13 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Olímpico Metropolitano, San Pedro Sula, Honduras | 32 | Honduras | 1–2 | 1–2 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
22 | 23 tháng 9 năm 2022 | Sân vận động Franz Horr, Vienna, Áo | 33 | Qatar | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
23 | 25 tháng 3 năm 2023 | Ergilio Hato Stadium, Willemstad, Curaçao | 39 | Curaçao | 1–0 | 2–0 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
24 | 28 tháng 3 năm 2023 | BMO Field, Toronto, Canada | 40 | Honduras | 3–0 | 4–1 | |
25 | 15 tháng 6 năm 2023 | Sân vận động Allegiant, Las Vegas, Hoa Kỳ | 41 | Panama | 1–0 | 2–0 | |
26 | 18 tháng 11 năm 2023 | Independence Park, Kingston, Jamaica | 44 | Jamaica | 1–0 | 2–1 | CONCACAF Nations League 2023–24 |
Tham khảo
- ^ “40-Player National Team Roster: 2019 Concacaf Gold Cup: Canada” (PDF). CONCACAF. tr. 2. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019 – qua Bernews.
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022: List of players: Canada” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 6. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Jonathan David » Club matches”. WorldFootball.net. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
- ^ Bản mẫu:Canada Soccer player
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênNFT
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:Canada Soccer player
- Jonathan David tại Soccerway
- Bản mẫu:LFP Ligue 1
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|