Mbabane Swallows F.C.

Mbabane Swallows FC
Tập tin:Mbabane Swallows FC (logo).png
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Mbabane Swallows
Biệt danhUmkhonto Kashaka
Thành lập1948
SânThân vương xứ Wales
Mbabane, Eswatini
Sức chứa20.000
Chủ tịch điều hànhLloyd Maziya[1]
Người quản lýN/A [2]
Giải đấuMTN Premier League
2022/23thứ 3

Câu lạc bộ bóng đá Mbabane Swallows là một câu lạc bộ bóng đá Eswatini có trụ sở ở Mbabane. Câu lạc bộ được thành lập năm 1948.

Thành tích

  • Giải bóng đá ngoại hạng Eswatini: 7
1993, 2005, 2009, 2012, 2013, 2017, 2018.
  • Swazi FA Cup: 4
1986, 2006, 2013, 2016.
  • Cúp Từ thiện Swazi: 6
1993, 1999, 2004, 2014, 2017, 2018
  • Swazi League Cup: 6
1997, 1999, 2007, 2016, 2017, 2018
  • Swazi top 8 Cup:
2013,2015,2016
  • PLS Ultimate Cup:1
2012
  • King Mswati III Cup:1
2015
  • Mbabane Mayoral Cup (Town Century celebration):1
2002

Thành tích ở các giải đấu CAF

  • CAF Champions League: 6 lần
1998 – Vòng Sơ loại
2006 – Vòng Sơ loại
2010 – Vòng Sơ loại
2014 – Vòng Sơ loại
2015 – Vòng Sơ loại
2018 – Vòng bảng
  • African Cup of Champions Clubs: 1 lần
1994 – Vòng Sơ loại
  • CAF Cup: 1 lần
1995 – Vòng Một
  • CAF Cup Winners' Cup: 1 lần
1987 – Vòng Sơ loại

Thành tích tại các giải đấu châu Phi

Năm Giải đấu Vòng Đối thủ Lượt đi Lượt về Chung cuộc
1987 African Cup Winners' Cup PR Lesotho Royal Lesotho Defence Force 1–1 1–1 2–2
1994 African Cup of Champions Clubs PR RéunionJS Saint-Pierroise 4–0 2–2 6–2
1995 CAF Cup 1R TanzaniaMalindi FC 0–1 2–0 0–3
1998 CAF Champions League PR Lesotho Royal Lesotho Defence Force 1–4 0–2 1–6
2006 PR Cộng hòa Nam PhiOrlando Pirates 0–5 2–2 2–7
2010 PR Cộng hòa Nam PhiSupersport United 1–3 2–2 3–5
2014 PR ZambiaNkana 2–0 5–2 4–5
2015 PR ZambiaZESCO United 1–1 1–0 1–2
2018 PR LesothoBantu 1–3 2–4 5–5
1R ZambiaZanaco 2–1 0–1 3–1
Group D ZambiaZESCO United 1–1 TBD
Angola1º de Agosto 1–0
TunisiaÉtoile du Sahel

Đội hình

Tính đến ngày 1 tháng 5 năm 2018 [3] Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
30 TM Eswatini Sandile Ginindza
1 TM Eswatini Sandanezwe Mathabela
6 HV Eswatini Palma Mandla
20 HV Eswatini Sanele Mkhweli
13 HV Zimbabwe Stanley Umukoro
4 HV Eswatini Joseph Ndaba
12 HV Eswatini Sifiso Mabila
8 TV Eswatini Sizolwethu Shabalala
7 TV Eswatini Felix Badenhorst
10 TV Eswatini Wonder Nhleko
5 TV Eswatini Richard McCreesh
18 TV Ghana Richard Sewe
11 TV Eswatini Banele Sikhondze
17 TV Eswatini Tony Tsabedze (Đội trưởng)
14 Eswatini Sabelo Ndzinisa
19 Eswatini Sandile Hlatjwako
3 Eswatini Simanga Shongwe
9 Nigeria Daniel Atakorah
22 HV Cộng hòa Nam Phi Sphamandla Mathenjwa

Nhân viên

Quản lý

Chủ tịch:
  • Victor Gamedze (The late-2018)
CEO:
  • Sibusiso Manana (The late-2017) [4]
Quản lý chung:
  • Sandile Zwane[5]

Thể thao

Huấn luyện viên trưởng:
  • N/A
Trợ lý huấn luyện viên:
  • Siyabonga Bhembe[6]

Huấn luyện viên nổi bật

  • Áo Walter Rautmann
  • Mali Alou Badara
  • Zambia Jani Simulambo[7]
  • Nyanga ‘Crooks’ Hlophe (2013)
  • Zambia Chris Tembo (2014)[2]
  • Siyabonga Bhembe[8]

Huy hiệu

  • Old crest
    Old crest
  • Present crest
    Present crest

Cựu cầu thủ nổi bật

Tất cả các cầu thủ thi đấu cho câu lạc bộ khi đang nằm trong đội tuyển quốc gia.[9]

Cameroon
Gabon
  • Thibault Tchicaya
Gambia
Ghana
  • Sumalia John Uyin[10]
Nigeria
  • Ifeanyi Ezewudo[12]
  • Olayeni Fashina
  • Jimoh Moses[10]

Cộng hòa Nam Phi

  • Thabiso Maharala[13]
  • Kingsley Ncongo

Eswatini
  • Mfanafuthi Taribo Bhembe[14]
  • Musa Dlamini
  • Dennis Fakudze
  • Menzi Gamedze
  • Sipho Gumbi
  • Manqoba Kunene
  • Sifiso Mabila[15]
  • Mzwandile Mamba
  • Sifiso Maseko
  • Civil Matsebula
  • Wandile Mazibuko
  • Sandile Mdlovu
  • Sidell Mgonodi
  • Sandile Humphrey Motsa
  • Mfanufikile Ndzimande

Eswatini
  • Mlungisi Ngubane
  • Bongiswa Nhlabatsi
  • Gcina Joe Simelane
  • Bright Zondo
Zimbabwe

Ghi chú

  1. ^ “Zambia media 'bash' Nkana”. observer.org.sz. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ a b “Nkana thrash Swazis”. postzambia.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “CAF - CAF Error Page” (PDF). www.cafonline.com. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ Times Of Swaziland: ‘BIRDS’ FIRE TEMBO, SIYABONGA RETURNS
  5. ^ “Three international stars at 'Birds'”. observer.org.sz. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ 'Birds' unveil Sitsebe coach!”. observer.org.sz. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ Editor, Online. “Simulambo advises Chris 'Gazza' Tembo to be patient with Mbabane Swallows - Lusaka Voice”. lusakavoice.com. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  8. ^ 'Birds'Fire Tembo”. observer.org.sz. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  9. ^ Strack-Zimmermann, Benjamin. “Mbabane Swallows (00/01)”. www.national-football-teams.com. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ a b c d 'Birds' deregister Nigerian defender”. observer.org.sz. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  11. ^ “Bolazambia.com”. bolazambia.com. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ Koki' stops Ezewudo from training with Landers'
  13. ^ “Mbabane Swallows Have Released SA defender Thabiso Maharale”. South African soccer news. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ “Forget it, 'Taribo' tells 'Birds' – Observer”. observer.org.sz. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ MOHAMMED SCORES FOUR GOALS AS ‘BIRDS’ WIN 8–0
  16. ^ “Former Bosso midfielder 'Collymore' on the move again”. Bulawayo24 News. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Team profile Lưu trữ 2019-12-02 tại Wayback Machine – Premiere League of Swaziland Official website

Bản mẫu:Giải bóng đá ngoại hạng Eswatini