Michel Mayor

Michel G. E. Mayor
Michel Mayor, năm 2012
Sinh12 tháng 1, 1942 (82 tuổi)
Lausanne, Thụy Sĩ
Quốc tịchThụy Sĩ
Trường lớpĐại học Lausanne (M.S., 1966)
Đại học Geneva (Ph.D, 1971)
Nổi tiếng vìPhát hiện hành tinh đầu tiên quay quanh một ngôi sao bình thường, 51 Pegasi
Giải thưởngPrix Jules Janssen (1998)
giải Shaw (2005)
giải Wolf (2017)
giải Nobel vật lý (2019)
Sự nghiệp khoa học
NgànhVật lý thiên văn
Nơi công tácĐại học Geneva
Luận án"Các tính chất động học của các ngôi sao trong vùng lân cận mặt trời: có thể liên quan đến cấu trúc xoắn ốc thiên hà."

Dr. Michel Gustave Édouard Mayor (sinh ngày 12 tháng 1 năm 1942 tại Lausanne) là một nhà thiên văn vật lý học, giáo sư danh dự người Thụy Sĩ tại khoa Vũ Trụ học, Đại học Geneva. Ông đã về hưu năm 2007, nhưng vẫn còn làm việc với tư cách nhà nghiên cứu tại Đài Quan Sát Geneva. Ông nhận giải thưởng Viktor Ambartsumian năm 2010.[1] Ông cùng hai người khác Jim Peebles, và Didier Queloz nhận giải Nobel vật lý 2019,[2]

Mayor có bằng Thạc sĩ Vật lý tại Đại học Lausanne (1966) và Tiến sĩ Thiên văn học từ Đài thiên văn Geneva (1971). Luận án của ông cũng có một bài báo gọi là "Tiểu luận về tính chất động học của các ngôi sao trong vùng lân cận mặt trời: mối quan hệ có thể với cấu trúc xoắn ốc thiên hà". Ông là nhà nghiên cứu tại Viện Thiên văn học tại Đại học Cambridge năm 1971. Sau đó, ông đã trải qua các học kỳ nghỉ phép tại Đài thiên văn Nam châu Âu (ESO) ở phía bắc Chile và tại Viện Thiên văn học của Đại học Hawaii.

Tham khảo

  1. ^ “Viktor Ambartsumian Prize 2010 Winners”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ Chang, Kenneth; Specia, Megan (8 tháng 10 năm 2019). “Nobel Prize in Physics Awarded for Cosmic Discoveries - The cosmologist James Peebles split the prize with the astrophysicists Michel Mayor and Didier Queloz, for work the Nobel judges said "transformed our ideas about the cosmos."”. The New York Times. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Người được Giải Wolf Vật lý
2020-
  • Rafi Bistritzer / Pablo Jarillo-Herrero / Allan H. MacDonald (2020)
  • Giorgio Parisi (2021)
  • Anne L'Huillier / Paul Corkum / Ferenc Krausz (2022)
2010-
2000-
1990-
1980-
1970-
  • Nông nghiệp
  • Nghệ thuật
  • Hóa học
  • Toán học
  • Y học
  • Vật lý
  • x
  • t
  • s
1901–1925
1926–1950
1951–1975
1976–2000
2001–nay
  • x
  • t
  • s
Người đoạt giải Shaw
Thiên văn học
  • Jim Peebles (2004)
  • Geoffrey Marcy and Michel Mayor (2005)
  • Saul Perlmutter, Adam RiessBrian Schmidt (2006)
  • Peter Goldreich (2007)
  • Reinhard Genzel (2008)
  • Frank Shu (2009)
  • Charles Bennett, Lyman Page và David Spergel (2010)
  • Enrico Costa và Gerald Fishman (2011)
  • David Jewitt và Jane Luu (2012)
  • Steven Balbus và John Hawley (2013)
  • Daniel Eisenstein, Shaun Cole và John Peacock (2014)
  • William Borucki (2015)
  • Ronald Drever, Kip ThorneRainer Weiss (2016)
  • Simon White (2017)
  • Jean-Loup Puget (2018)
  • Edward C. Stone (2019)
  • Roger Blandford (2020)
Khoa học đời sống
và y khoa
  • Stanley Norman Cohen, Herbert Boyer, Kan Yuet-wai và Richard Doll (2004)
  • Michael Berridge (2005)
  • Xiaodong Wang (2006)
  • Robert Lefkowitz (2007)
  • Ian Wilmut, Keith Campbell và Shinya Yamanaka (2008)
  • Douglas Coleman và Jeffrey Friedman (2009)
  • David Julius (2010)
  • Jules Hoffmann, Ruslan Medzhitov và Bruce Beutler (2011)
  • Franz-Ulrich Hartl và Arthur Horwich (2012)
  • Jeffrey Hall, Michael Rosbash and Michael Young (2013)
  • Kazutoshi Mori và Peter Walter (2014)
  • Bonnie Bassler và Everett Peter Greenberg (2015)
  • Adrian Bird and Huda Zoghbi (2016)
  • Ian R. Gibbons và Ronald Vale (2017)
  • Mary-Claire King (2018)
  • Maria Jasin (2019)
  • Gero Miesenböck, Peter Hegemann và Georg Nagel (2020)
Khoa học
toán học
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90641794
  • BNF: cb12358954b (data)
  • CiNii: DA03030154
  • GND: 1196641749
  • ISNI: 0000 0001 2143 798X
  • LCCN: n78086888
  • LNB: 000177580
  • MGP: 254483
  • NKC: jx20070223004
  • NLI: 002226951
  • NTA: 070969329
  • PLWABN: 9811263725305606
  • RERO: 02-A003577243
  • SUDOC: 032588526
  • VIAF: 93336843
  • WorldCat Identities (via VIAF): 93336843