Miles Magister

M.14 Magister
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Miles Aircraft
Nhà thiết kế G.H. Miles
Chuyến bay đầu 1937
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 1,303
Miles Magister tại Bảo tàng Chiến tranh Đế chế, Duxford

Miles M.14 Magister là một loại máy bay huấn luyện cơ bản của Anh, do hãng Miles Aircraft chế tạo dành cho Không quân Hoàng gia và Không quân Hải quân Hoàng gia.

Biến thể

Miles M.14 Magister / Hawk Trainer III
Miles M.14A Magister I / Hawk Trainer III
Miles M.14B Magister II / Hawk Trainer II
Tập tin:Miles Hawk (Magister).jpg
Hawk Trainer III

Quốc gia sử dụng

 Úc
 Canada
Không quân Hoàng gia Canada
 Egypt
  • Không quân Lục quân Ai Cập
  • Không quân Hoàng gia Ai Cập
 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Estonia
  • Không quân Estonia
 Ireland
  • Quân đoàn Không quân Ireland
 Latvia
  • Trung đoàn Không quân Latvia
 Malaya
  • Không quân Tình nguyện Malaya
 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Portugal
  • Không quân Bồ Đào Nha
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Thái Lan
  • Không quân Thái Lan
  • Hải quân Thái Lan
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Miles M.14A)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 24 ft 7 in (7,51 m)
  • Sải cánh: 33 ft 10 in (10,31 m)
  • Chiều cao: 9 ft 1 in (2,77 m)
  • Diện tích cánh: 176 ft² (16,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.260 lb (570 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.863 lb (845 kg)
  • Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Major I, 130 hp (97 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 132 mph (212 km/h) trên độ cao 1.000 ft
  • Tầm bay: 380 dặm (610 km)
  • Trần bay: 18.000 ft (5.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 850 ft/phút (260 m/phút)
  • Tải trên cánh: 10,6 lb/ft² (51,8 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,07 hp/lb (0,11 kW/kg)

Xem thêm

  • Cổng thông tin Không quân Hoàng gia

Máy bay liên quan
  • Miles Hawk Major
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF
  • Danh sách máy bay của RNZAF

Tham khảo

Ghi chú

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Amos2009” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “MacCarron” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Tài liệu
  • Amos, Peter. Miles Aircraft = The early years. Tonbridge: Air-Britain, 2009. ISBN 978-0-85130-410-6
  • Amos, Peter and Don Lambert Brown. Miles Aircraft Since 1925, Volume 1. London: Putnam Aeronautical, 2000. ISBN 0-85177-787-2.
  • Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925. London: Putnam & Company Ltd., 1970. ISBN 0-370-00127-3.
  • Green, William and Gerald Pollinger. The Aircraft of the World. London: Macdonald, 1955.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919, Volume 2. London: Putnam, 1973. ISBN 0-370-10010-7.
  • Lukins, A.H. and D.A. Russell. The Book of Miles Aircraft. Leicester, UK: The Harborough Publishing Company Ltd., 1946.
  • Ovčáčík, Michal and Karel Susa. Miles Magister: M.14, M14A, M14B. Prague, Czechia: Mark I Ltd., 2001. ISBN 80-902559-4-9.
  • Swanborough, Gordon. British Aircraft at War, 1939-1945. East Sussex, UK: HPC Publishing, 1997. ISBN 0-9531421-0-8.
  • MacCarron, Donal. Wings Over Ireland'. Leicester: Midland Publishing, 1996. ISBN 1-85780-057-5.

Liên kết ngoài

  • Miles Magister and Miles Hawk Trainer IIIs
  • Miles Magister Video
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Miles chế tạo

Southern Martlet • M.1 Satyr • M.2 Hawk • M.2 Hawk Major • M.2 Hawk Speed Six • M.2 Hawk Trainer • M.3A Falcon Major • M.3B Falcon Six • M.4 Merlin • M.5 Sparrowhawk • M.6 Hawcon • M.7 Nighthawk • M.8 Peregrine • M.9 Kestrel • M.9A Master I • M.11 Whitney Straight • M.12 Mohawk • M.13 Hobby • M.14 Magister • M.15 T.1/37 • M.16 Mentor • M.17 Monarch • M.18 • M.19 Master II • M.20 • M.24 Master Fighter • M.25 Martinet • M.26 • M.27 Master III • M.28 Mercury • M.30 X Minor • M.33 Monitor • M.35 Libellula • M.37 Martinet Trainer • M.38 Messenger • M.39B Libellula • M.50 Queen Martinet • M.52 • M.57 Aerovan • M.60 Marathon I • M.65 Gemini • M.68 Boxcar • M.69 Marathon II • M.71 Merchantman • M.75 Aries • M.76 • M.77 Sparrowjet • M.100 Student • M.105 • M.115