Mitsubishi Ki-83

Ki-83
Kiểu Máy bay tiêm kích hạng nặng tầm xa
Nhà chế tạo Mitsubishi
Nhà thiết kế Tomio Kubo
Chuyến bay đầu 18 tháng 11 năm 1944
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 4

Mitsubishi Ki-83 (キ83 | 航空機) là một mẫu máy bay tiêm kích hạng nặng tầm xa thử nghiệm của Nhật Bản, được thiết kế gần cuối Chiến tranh thế giới thứ hai.

Biến thể

  • Ki-83
  • Ki-95
  • Ki-103

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft of the Pacific War[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 12,50 m (41 ft 0⅛)
  • Sải cánh: 15,50 m (50 ft 10¼ in)
  • Chiều cao: 4,60 m (15 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 33,5 m² (361 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.980 kg (13.184 lb)
  • Trọng lượng có tải: 8.795 kg (19.390 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.430 kg (20.790 lb)
  • Động cơ: 2 × Mitsubishi Ha-211 Ru (Ha-43) kiểu động cơ 18 xy-lanh làm lạnh bằng không khí bố trí kiểu tròn, 1.544 kW (2.070 hp) trên độ cao 1.000 m (3.284 ft) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 705 km/h (381 kn, 438 mph trên độ cao 32.180 ft) trên độ cao 9.000 m (29.500 ft)
  • Vận tốc hành trình: 450 km/h (243 kn, 280 mph)
  • Tầm bay: 1.953 km (1.054 nmi, 1.213 mi)
  • Trần bay: 12.600 m (41.500 ft)
  • Tải trên cánh: 263 kg/m² (53,7 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,35 kW/kg (0,21 hp/lb)
  • Lên độ cao 10.000 m (32.800 ft): 10 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2× pháo 30 mm (1.18 in) và 2× pháo 20 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, tr. 194.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFrancillon1979 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London, Putnam & Company Ltd., 1970. second edition 1979. ISBN 0-370-30251-6.
  • Green, William. Warplanes of the Second World War, Volume Three: Fighters. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (seventh impression 1973). ISBN 0-356-01447-9.
  • Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, Part 1. London: Macdonald & Jane's Publishers Ltd., 1976. ISBN 0-356-08224-5.
  • Unknown Author(s). Famous Aircraft of the World, first series, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1). Tokyo, Japan: Bunrin-Do Co. Ltd., August 1976.

Liên kết ngoài

  • Virtual Aircraft Museum
  • Dave's Warbirds
  • Warbirds Resource Group
  • x
  • t
  • s
Máy bay Mitsubishi
Định danh của công ty

1MF • 1MF9 • 1MF10 • 1MT • 2MB1 • 2MB2 • 2MR • 2MR8 • 2MT • 3MT5 • 3MT10 • Ka-8 • Ka-12 • 4MS1 • MC-1 • MC-20 • MH2000 • MU-2 • MU-300 • MRJ • RP-1

Định danh ban đầu của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ko 1

Định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-7 • Ki-15 • Ki-20 • Ki-21 • Ki-30 • Ki-46 • Ki-51 • Ki-57 • Ki-67 • Ki-83 • Ki-109 • Ki-202

Định danh ngắn gọn của
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Máy bay tiêm kích
hoạt động trên tàu sân bay

A5M • A6M • A7M

Máy bay ném ngư lôi
hoạt động trên tàu sân bay

B1M • B2M • B4M • B5M

Máy bay trinh sát

C1M • C5M

Máy bay ném bom bổ nhào
hoạt động trên tàu sân bay

D3M

Thủy phi cơ trinh sát

F1M

Máy bay ném bom cường kích
cất/hạ cánh trên mặt đất

G1M • G3M • G4M • G6M • G7M

Máy bay tiêm kích đánh chặn

J2M • J4M • J8M

Máy bay vận tải

L4M

Máy bay huấn luyện

K3M • K6M • K7M

Máy bay tuần tra

Q2M

Định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Ann • Babs • Betty • Claude • Dinah • Eva • Eve • Gwen • Hap • Hamp • Jack • Jane • Kate 61 • Loise • Louise • Luke • Mabel • Nell • Pete • Pine • Sally • Sam • Sandy • Sonia • Steve • Tina • Topsy • Zeke

Định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

F-1 • F-2 • F-15J • F-X • SH-60/UH-60 • T-2 • X-2

Phân chia công ty

Mitsubishi Aircraft Company (trước năm 1950) • Mitsubishi Heavy Industries (sau năm 1964) • Mitsubishi Aircraft Corporation

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230