Nhân thần kinh sọ

Nhân thần kinh sọ
Các nhân thần kinh sọ trên giản đồ; nhìn từ mặt lưng. Nhân vận động màu đỏ; nhân cảm giác màu xanh. (Các nhân của dây 0, I, II không được biểu diễn.)
Chi tiết
Định danh
Latinhnucleus nervi cranialis
NeuroLex IDnlx_28532
TAA14.1.00.004
FMA54501
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Nhân thần kinh sọ là một tập hợp các neuron (chất xám) ở trong thân não liên kết với một hay nhiều dây thần kinh sọ. Các sợi trục (mang tín hiệu đến và đi khỏi các dây thần kinh sọ) tạo synapse đầu tiên tại những nhân này. Tổn thương tại các nhân này cho hậu quả tương tự như đứt dây thần kinh xuất phát từ nhân đó.

Sự phân bố của các nhân

Hình ảnh tham khảo

  • Các nhân nguyên ủy của các dây thần kinh sọ vận động biểu diễn trên giản đồ; góc nhìn bên.
    Các nhân nguyên ủy của các dây thần kinh sọ vận động biểu diễn trên giản đồ; góc nhìn bên.
  • Các nhân tận chính của dây thần kinh sọ hướng tâm (cảm giác) trên giản đồ; góc nhìn bên.
    Các nhân tận chính của dây thần kinh sọ hướng tâm (cảm giác) trên giản đồ; góc nhìn bên.
  • Lát cắt đứng dọc thân não
    Lát cắt đứng dọc thân não

Tham khảo

  • Lennart Heimer, The Human Brain, ISBN 0-387-94227-0

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Tận cùng
  • Nhân
    • nhân vách
  • Đường đi
    • không có nhánh quan trọng
Khứu giác
Mắt
Vận nhãn
  • Nhân
    • nhân vận nhãn
    • nhân Edinger–Westphal
  • Nhánh
    • trên
    • Rễ đối giao cảm của hạch mi
    • dưới
Ròng rọc
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Sinh ba
  • Nhân
    • Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
    • Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
    • Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
    • Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
  • Đường đi
    • hạch sinh ba
  • Nhánh
    • mắt
    • hàm trên
    • hàm dưới
Giạng
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Mặt
Nguyên ủy gần
  • thần kinh trung gian Wrisberg
  • Hạch gối
Trong
ống thần kinh mặt
  • Thần kinh đá sâu
    • Hạch chân bướm - khẩu cái
  • Thần kinh xương bàn đạp
  • Thừng nhĩ
    • Thần kinh lưỡi
    • Hạch dưới hàm dưới
Ở lỗ
trâm chũm
  • Thần kinh tai sau
  • Cơ trên xương móng
    • Nhánh bụng của thần kinh mặt
    • Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
  • Đám rối thần kinh tuyến mang tai
Nhân
Tiền đình - ốc tai
  • Nhân
    • Nhân tiền đình
    • Nhân ốc tai
  • Thần kinh ốc tai
    • Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
    • Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
  • Thần kinh tiền đình
    • Hạch Scarpa
Thiệt hầu
Trước hố tĩnh mạch cảnh
  • Hạch
    • trên
    • dưới
Sau hố tĩnh mạch cảnh
  • Thần kinh màng nhĩ
    • Đám rối màng nhĩ
    • Thần kinh đá bé
    • Hạch tai (hạch Arnold)
  • Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
Nhân
Lang thang
Trước hố tĩnh mạch cảnh
Sau hố tĩnh mạch cảnh
Cổ
  • Nhánh hầu của thần kinh lang thang
    • đám rối hầu
  • Thần kinh thanh quản trên
    • ngoài
    • trong
  • Thần kinh thanh quản quặt ngược
  • Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
Lồng ngực
Bụng
  • Nhánh tạng của thần kinh lang thang
  • Nhánh thận của thần kinh lang thang
  • Nhánh gan của thân lang thang trước
  • Nhánh vị trước của thân lang thang trước
  • Nhánh vị sau của thân lang thang sau
Nhân
Phụ
  • Nhân
  • Rễ sọ
  • Rễ sống
Hạ thiệt
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s