Pterois antennata

Pterois antennata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Actinopteri
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Nhánh Osteoglossocephalai
Nhánh Clupeocephala
Nhánh Euteleosteomorpha
Nhánh Neoteleostei
Nhánh Eurypterygia
Nhánh Ctenosquamata
Nhánh Acanthomorphata
Nhánh Euacanthomorphacea
Nhánh Percomorphaceae
Nhánh Eupercaria
Bộ (ordo)Perciformes
Phân bộ (subordo)Scorpaenoidei
Họ (familia)Scorpaenidae
Phân họ (subfamilia)Pteroinae
Chi (genus)Pterois
Loài (species)P. antennata
Danh pháp hai phần
Pterois antennata
(Bloch, 1787)

Pterois antennata là một loài cá trong chi Pterois, họ Cá mù làn. Chúng được tìm thấy ở những vùng biển nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương. Đây là một trong những loài cá rất đẹp nhưng lại có chứa một lượng chất độc nguy hiểm. Chúng có chiều dài tối đa 20 cm. Môi trường sinh sống ưa thích của chúng là những khu vực đầm phá và các rạn san hô, nơi chúng có thể dễ dàng ẩn mình vào ban ngày và săn bắt tôm cua vào ban đêm, săn bắt các loài tôm và cua để làm thức ăn.

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Encyclopedia of Life
  • Fishbase

Tham khảo

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q571915
  • Wikispecies: Pterois antennata
  • ADW: Pterois_antennata
  • AFD: Pterois_antennata
  • BioLib: 97016
  • BOLD: 10738
  • EoL: 46568065
  • FishBase: 4914
  • GBIF: 2334443
  • iNaturalist: 119428
  • IRMNG: 10155753
  • ITIS: 166886
  • IUCN: 69799447
  • NCBI: 185882
  • NZOR: 6bcb4146-935d-4677-b048-5499bb8fb681
  • uBio: 136838
  • WoRMS: 218081
Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s