Ray Kroc

Ray A. Kroc (sinh ngày 5 tháng 10 năm 1902 - mất ngày 14 tháng 1 năm 1984) là một trong số những nhân vật ảnh hưởng thế giới do tạp chí Time (Hoa Kỳ bầu chọn. Là một nhân viên kinh doanh, ông đi khắp mọi miền nước Mỹ để rao bán các sản phẩm. Năm 1954, khi đang bán máy pha sữa lắc cho các cửa hàng thức ăn nhanh, ông tình cờ quen anh em nhà Dick và Mac. Dick và Mac là người chủ đầu tiên của MacDonald's khi họ đã nghiên cứu quy trình sản làm bánh Hamburger với quy trình nhanh nhất để phục vụ người dùng. Kroc đã thuyết phục hai anh em Dick và Mac để được kinh doanh nhượng quyền ở thành phố quê nhà của ông. Năm 1955, sau một vài vụ kiện, Kroc đã mua lại thương hiệu từ anh em nhà Dick và Mac. Kroc đã xây dựng, phát triển nó trở thành thương hiệu thức ăn nhanh nổi tiếng nhất thế giới. Chính sự thành công của tập đoàn này không chỉ mang lại cho ông lợi nhuận lớn với hơn 500 triệu USD mà còn giúp Ray Kroc được biết đến với danh hiệu bất hủ Vua Hamburger(đa số người đã cho rằng ông là ngươi dựng lên đế chế McDonald's tuy nhiên ông chỉ là người giúp Mac và Dick bán Hamburger cho những vị khách " nhượng quyền")

Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Hoa Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Obituary, New York Times, ngày 15 tháng 1 năm 1984 Ray Kroc Dies at 81; Built McDonald's Chain
  • Obituary, New York Times, ngày 16 tháng 7 năm 1998 Richard McDonald, 89, Fast-Food Revolutionary
  • TIME Magazine profile Lưu trữ 2009-05-05 tại Wayback Machine
  • The Burger That Conquered the Country, TIME, Sep. 17, 1973 Lưu trữ 2007-12-13 tại Wayback Machine
  • Ray Kroc, McDonald's, and the Fast-Food Industry, Forbes Greatest Business Stories of All Time, by Daniel Gross
  • x
  • t
  • s
McDonald's
Người
  • Richard and Maurice McDonald
  • Ray Kroc
  • Joan Kroc
  • Ralph Alvarez
  • Charlie Bell
  • Al Bernardin
  • Jim Cantalupo
  • George Cohon
  • Dan Coudreaut
  • Steve Easterbrook
  • Janice L. Fields
  • Den Fujita
  • Don Gorske
  • Jack M. Greenberg
  • Eikō Harada
  • Chris Kempczinski
  • June Martino
  • Herb Peterson
  • Michael R. Quinlan
  • Ed Rensi
  • Willard Scott
  • James A. Skinner
  • Donald N. Smith
  • Harry J. Sonneborn
  • Don Thompson
  • Fred L. Turner
  • George T. Yang
Công ty
  • Hamburger University
  • Leaps and Bounds
  • McBarge
  • McCafé
  • McDonald's Chicago Flagship
  • McDonald's #1 Store Museum
  • McDonald's at the Will Rogers Archway
  • McDonaldland
  • Oldest McDonald's restaurant
  • PlayPlace
  • Ronald McDonald
  • Ronald McDonald House Charities
  • World's Largest Entertainment McDonald's
  • eCrew Development Program
  • Ice cream machine
Sản phẩm
Làm từ thịt bò
  • Big Mac
  • Big N' Tasty
  • Deluxe line
  • Kiwiburger
  • Quarter Pounder (McRoyal)
  • McDouble
Làm từ thịt gà
  • Chicken McNuggets
  • McChicken
  • Snack Wrap
Khác
  • BTS Meal
  • Filet-O-Fish
  • Georgie Pie
  • Happy Meal
  • McArabia
  • McFlurry
  • McGriddles
  • McMuffin
  • McPlant
  • McRib
  • McVegan
  • McVeggie
  • Premium line
  • Shamrock Shake
  • Grimace Shake
Sản phẩm cũ
  • Arch Deluxe
  • Buttermilk Crispy Tenders
  • Fruit and Walnut Salad
  • McAfrika
Quảng cáo
Chiến dịch
  • Changeables
  • Global Gladiators
  • Golden Arches
  • Mac Tonight
  • McDonald's Monopoly
  • McDonald's Treasure Land Adventure
  • M.C. Kids
  • McKids
  • Teenie Beanies
  • The Wacky Adventures of Ronald McDonald
  • Grimace's Birthday
Nhà tài trợ
  • Bubba Wallace (NASCAR)
  • Graham Rahal (IndyCar Series)
  • McDonald's 1984 Olympics promotion
  • McDonald's All-American Game
  • McDonald's Championship
  • McDonald's Championship (golf)
  • McDonald's Cycle Center
  • McDonald's Gospelfest
  • McDonald's Super Smash
  • McDonald's Olympic Swim Stadium
Liên quan
  • Burger wars
  • Dreaming in Mono
  • Donald Land
  • Fast food advertising
  • Mac and Me (phim 1988)
  • McDonald's sign (Pine Bluff, Arkansas)
  • Supersize
Chi nhánh
  • Canada
  • Pháp
  • Israel
  • New Zealand
  • Pakistan
  • Philippines
  • Nga (Vkusno i tochka)
  • Arcos Dorados
  • Westlife Development (Ấn Độ)
Phê bình
  • Fast Food Nation (phim)
  • McDonaldization
  • McDonald's Video Game
  • McDonald's and unions
  • McJob
  • McRefugee
  • McLibel
  • Maxime, McDuff & McDo
  • Super Size Me
    • Don't Eat This Book
Vụ án
  • Liebeck v. McDonald's Restaurants
  • Magee v. McDonald's
  • McDonald's Restaurants v. Morris & Steel
  • Sid & Marty Krofft Television Productions Inc. v. McDonald's Corp.
Liên quan
  • Các vụ tấn công
    • Vụ thảm sát San Ysidro McDonald's (1984)
    • Vụ đánh bom McDonald's Đài Loan (1992)
    • Vụ giết người ở Sydney River McDonald's (1992)
    • Vụ sát hại Wu Shuoyan (2014)
    • Xả súng München (2016)
    • Magnificent Mile shooting (2022)
  • McDelivery
  • Big Mac Index
  • McDonald's Young Entertainers
  • McWords
  • "Seriously McDonalds"
  • Statue of a Quarter Pounder
  • Taylor Company
  • Urban legends
  • "Boom, Like That"
  • The Founder (phim 2016)
  • McMillions (series phim tài liệu 2020 )
  • List of nicknames for McDonald's

Bản mẫu:San Diego Padres