Rubidi cyanide

Rubidi cyanide
Danh pháp IUPACRubidium cyanide
Nhận dạng
Số CAS19073-56-4
PubChem23685983
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [C-]#N.[Rb+]

InChI
đầy đủ
  • 1S/CN.Rb/c1-2;/q-1;+1
Thuộc tính
Công thức phân tửRbCN
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Điểm nóng chảy1,246 °C[1]
Điểm sôi2,062 °C[1]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhcực độc
NFPA 704

0
4
0
 
LD505–10 mg/kg[2]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Rubidi cyanide (công thức hóa học: RbCN) là muối rubidi của hydro cyanide. Nó là một chất rắn màu trắng, dễ hòa tan trong nước, có mùi quả hạnh nhân, và bề ngoài hơi giống với đường. Rubidi cyanide có các tính chất hóa học tương tự như kali cyanide, và tương tự, hợp chất này có độc tính mạnh[3].

Tổng hợp

Rubidi cyanide có thể được tổng hợp bằng phản ứng của hydro cyanide và rubidi hydroxide trong alcohol hoặc ether[4]:

HCN + RbOH → RbCN + H2O

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “rubidium | chemical element | Britannica”. www.britannica.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Bernard Martel. Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook. Kogan, 2004, page 361. ISBN 1-903996-65-1.
  3. ^ Pohanish, Richard P. (4 tháng 11 năm 2011). Sittig's Handbook of Toxic and Hazardous Chemicals and Carcinogens (bằng tiếng Anh). William Andrew. ISBN 978-1-4377-7869-4. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ Rubidium cyanide Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine (in Chinese). ChemYQ.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất rubidi
  • RbH
  • RbCN
  • Rb2CO3
  • RbC2H3O2
  • RbN3
  • RbNH2
  • RbNO3
  • Rb2O
  • Rb2O2
  • RbO2
  • RbO3
  • RbOH
  • RbF
  • Rb2S
  • Rb2SO4
  • RbHSO4
  • RbCl
  • RbClO4
  • Rb2Se
  • RbBr
  • RbAg4I5
  • Rb2Te
  • RbI
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nitơ
  • AgN3
  • AlN
  • BN
  • Ba(N3)2
  • NBr3
  • C2N2
  • Ca3N2
  • Ca(NO3)2
  • Ca(NO2)2
  • CeN
  • NH4Cl
  • NH4F
  • NH4Br
  • Ce(NO3)3
  • Cl3N
  • CsN3
  • CuN6
  • Cu(NO3)2
  • DyN
  • ErN
  • NH4HF2
  • Fe(NO3)2
  • Fe(NO3)3
  • F3N
  • GaN
  • Ge3N4
  • NH3
  • HfN
  • HoN
  • Co(NO3)2
  • Cr(NO3)3
  • CsNH2
  • KNH2
  • KN3
  • CsNO3
  • IN3
  • I3N
  • LiN3
  • LiNH2
  • Li3N
  • LiNO3
  • NbN
  • NO
  • HNO3
  • NH4I
  • NO2
  • PrN
  • TaN
  • UN
  • VN
  • N2O
  • HNO2
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaN3
  • N4S4
  • PuN
  • TlN3
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Cd(NO3)2
  • B3H6N3
  • BiNO4
  • BrNO
  • ClNO
  • FNO
  • BrCN
  • CClN
  • CuCN
  • HCN
  • N2CH2
  • CH4N2
  • KCN
  • NaCN
  • C2CuN2
  • C3H3N3
  • ND3
  • CIN
  • C2CaN2
  • Ca(N3)2
  • C2CdN2
  • C2CoN2
  • C2H3N
  • Hg(CN)2
  • Ni(CN)2
  • Pb(CN)2
  • Pb(N3)2
  • Pd(CN)2
  • Pt(CN)2
  • Zn(CN)2
  • C3F5N
  • C3H4N2
  • C4H12N2
  • CH3(CH2)3CN
  • (CH3)2CHNHC2H5
  • C6Br4N3
  • C8H17N
  • Be(NO3)2
  • NaNH2
  • (NH4)2OsBr6
  • (NH4)3PO4
  • Y(NO3)3
  • C13H9Li2N5O9S2
  • RbNO3
  • Sr(NO3)2
  • Al(NO3)3
  • Ba(NO3)2
  • Ga(NO3)3
  • Gd(NO3)3
  • TlNO3
  • Yb(NO3)3
  • Zr(NO3)4
  • Nd(NO3)3
  • Tm(NO3)3
  • Th(NO3)4
  • U2(NO3)2
  • C3H5N3O9
  • C6H8(NO3)6
  • N2H4O3
  • 15NH4NO3
  • C3H6N6
  • C4H5N
  • C5H3N3
  • C5H5N
  • C6H5NH2
  • C6H10N6
  • C6H15N5
  • C8H6N2
  • C8H9N
  • C9H7N
  • C9H9N
  • C9H9N5
  • C9H19N
  • C10H12N2
  • C10H26N4
  • C12H8N2
  • C13H11N3
  • C20H19N3
  • C3H7NO
  • C2N14
  • C6H12N2S3
  • C6H5(CN)
  • NH4HF2
  • NH4N3
  • BrNO3
  • RbCN
  • INO3
  • Pu(NO3)4
  • HAu(NO3)4
  • Ra(NO3)2
  • N3CN
  • NH4Al(SO4)2
  • C6H7NO3S
  • C9H9N3O2
  • ClN3
  • C2H5NO2
Công thức hóa học
  • Cổng thông tin Hóa học