Samsung Galaxy Tab 4 10.1

Samsung Galaxy Tab 4 10.1
Samsung Galaxy Tab 4 10.1
Còn được gọiSM-T530 (WiFi)
SM-T531 (3G & WiFi)
SM-T535 (3G, 4G/LTE & WiFi)
Nhà phát triểnSamsung
Dòng sản phẩmGalaxy Tab
LoạiMáy tính bảng, Máy nghe nhạc, PC
Ngày ra mắt1 tháng 5 năm 2014
Hệ điều hànhAndroid 4.4 Kit Kat
CPU1,2 GHz lõi-tứ
Snapdragon 400 SoC[1]
Bộ nhớ1,5 GB
Lưu trữ16 GB bộ nhớ trong,
Khe microSDXC (lên đến 64 GB)
Màn hình1.280x800 px,
10,1 in (26 cm) đường chéo,
màn hình WXGA TFT 149,45 PPI[2]
Đầu vàoCảm ứng đa chạm, la bàn kỹ thuật số, cảm biến gần và ánh sáng môi trường, gia tốc
Máy ảnh3.15 MP chính (không flash và chạm lấy nét, 1.3 MP trước
Kết nối

Cat3 100 / 50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1800, 2100, 2600 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 3G, WiFi)

EDGE/GPRS quad 850, 900, 1800, 1900 MHz (3G, WiFi model)

Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth 4.0, HDMI (cáp mở rộng)

Năng lượng6.800 mAh pin Li-Ion
Kích thước243,4 mm (9,58 in) H
176,4 mm (6,94 in) W
7,95 mm (0,313 in) D
Trọng lượngWiFi: 485 g (1,069 lb)
3G: 487 g (1,074 lb)
4G/LTE: 489 g (1,078 lb)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy Tab 3 10.1

Samsung Galaxy Tab 4 10.1máy tính bảng 10.1-inch chạy hệ điều hành Android công bố bởi Samsung Electronics. Nó thuộc thế hệ thứ tư của dòng Samsung Galaxy Tab, bao gồm phiên bản 7-inch và 8-inch, Galaxy Tab 4 7.0 và Galaxy Tab 4 8.0. Nó được công bố vào 1 tháng 4 năm 2014, và phát hành vào ngày 1 tháng 5 năm 2014 cùng với Samsung Galaxy Tab 4 8.0.[3]

Lịch sử

Galaxy Tab 4 10.1 được công bố vào ngày 1 tháng 4 năm 2014, cùng với Galaxy Tab 4 7.0 và Galaxy Tab 4 8.0.

Tính năng

Galaxy Tab 4 10.1 sẽ phát hành với Android 4.4.2 Kit Kat. Samsung tùy biến giao diện người dùng với TouchWiz UX. Cũng như ứng dụng từ Google, bao gồm Google Play, GmailYouTube, nó cho phép truy cập trực tiếp vào ứng dụng Samsung như ChatON, S Suggest, S Voice, S Translator, S Planner, Smart Remote (Peel), Smart Stay, Multi-Window, Group Play, và All Share Play.

Galaxy Tab 4 10.1 chỉ công bố phiên bản WiFi, biến thể 3G và 4G/LTE không được nhắc đến. Bộ nhớ trong sẽ là 16 GB, với khe thẻ nhớ mở rộng microSDXC. Nó có màn hình 10.1-inch WXGA TFT với độ phân giải 1.280x800 pixel. Nó có máy ảnh trước 1.3 MP không flash và 3.15 MP máy ảnh chính. Nó có khả năng quay video HD.

Tham khảo

  1. ^ “Samsung's Galaxy Tab 4 Goes to Qualcomm”. Motley Fool. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “Samsung Galaxy Tab 4 Review - PC Advisor”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.
  3. ^ “Samsung Galaxy Tab 4 10.1”. Tabletmonkeys.
Tiền nhiệm:
Samsung Galaxy Tab 3 10.1
Samsung Galaxy Tab 4 10.1
2014
Kế nhiệm:
Sản phẩm kế
  • x
  • t
  • s
Tab
Tab 2
Tab 3
Tab 4
Tab Pro
Tab S
Tab A
  • Tab A 8.0
  • Tab A 9.7
  • Tab A 10.1
Tab E
  • Tab E 9.6
  • x
  • t
  • s
Phablet và Máy tính bảng Android
Phablet
Asus
Fonepad
Dell
Streak
HTC
One Max
Huawei
Ascend Mate
Ascend Mate2 4G
Ascend Mate7
Nexus 6P
LG
G2
G3
G3 Stylus
G4
G4 Stylus
Gx
G Flex
G Flex 2
Optimus G Pro
G Pro Lite
G Pro 2
Optimus Vu
II
Vu 3
V10
V20
Motorola
Nexus 6
Moto X Style
Moto X Play
OnePlus
One
2
3
Samsung
Galaxy Grand
2
Galaxy Mega
Mega 2
Dòng Galaxy Note
Nguyên bản
II
3
Neo
4
Edge
5
7
Galaxy Round
Sony
Xperia
Z Ultra
T2 Ultra
C5 Ultra
Z5 Premium
ZUK
ZUK Z1
Máy tính bảng
Acer
Acer Iconia Tab
A500
Ainol
NOVO7
Amazon
Kindle Fire
HD
HDX
Archos
Archos 5 (Archos Generation 6)
Archos 5 (Archos Generation 7)
Archos 43
Archos 70
Archos 101
Asus
Eee Pad Transformer (TF101)
Eee Pad Transformer Prime (TF201)
Transformer Pad (TF300T)
Transformer Pad Infinity (TF700T)
Transformer Pad TF701T
Nexus 7
Phiên bản 2012
Phiên bản 2013
Barnes & Noble
Nook Color
Nook Tablet
Nook HD/HD+
Samsung Galaxy Tab 4 Nook
DataWind
Aakash
2
Google
Pixel C
HP
Slate 7
HTC
Flyer/EVO View 4G
Jetstream
Nexus 9
Kobo
Arc
Lenovo
Dòng IdeaPad
LePad
ThinkPad Tablet
LG
Optimus Pad
LTE
G Pad
7.0
8.0
8.3
10.1
Motorola
Xoom
Xyboard
Nokia
N1
Notion Ink
Adam tablet
NVIDIA
Shield Tablet
Pakistan Aeronautical Complex
PAC-PAD 1
PAC-PAD Takhti 7
PocketBook
IQ 701
A 10"
Samsung
Dòng Galaxy Tab
7.0
7.7
8.9
10.1
Galaxy Tab 2
7.0
10.1
Galaxy Tab 3
7.0
8.0
10.1
Lite 7.0
Galaxy Tab 4
7.0
8.0
10.1
Galaxy Tab Pro
8.4
10.1
12.2
Galaxy Tab S
S 8.4
S 10.5
S2 8.0
S2 9.7
S3
S4
S5e
S6
S6 5G
S6 Lite
S7
S8
S9
Galaxy Tab A
A 8.0
A 9.7
A 10.1
Galaxy Tab E
E 9.6
Galaxy Note series
8.0
10.1
10.1 2014
Galaxy Note Pro
12.2
Nexus 10
Sony
Sony Tablet
S
P
Xperia Tablet
S
Z
Z2
Z4
Toshiba
Toshiba Thrive
ViewSonic
G Tablet
  • Điện thoại thông minh Android
  • Các thiết bị Android khác
  • Danh sách các tính năng trong Android