Thần kinh mặt

Thần kinh mặt
Đường đi của thần kinh mặt
Thần kinh ở da đầu, mặt và vùng bên cổ
Latinh nervus facialis
Phân bố Vận động: Các cơ biểu hiện nét mặt, bụng sau cơ hai bụng, cơ trâm móng, cơ bàn đập
Cảm giác đặc biệt: vị giác cho 2/3 trước lưỡi
Phó giao cảm: tuyến nước bọt dưới hàm, tuyến nước bọt dưới lưỡi, tuyến lệ
Từ nhân thần kinh mặt, thần kinh trung gian Wrisberg
Đến thần kinh đá lớn,
Thần kinh sọ
  • x
  • t
  • s

Thần kinh mặtdây thần kinh sọ thứ bảy trong tổng số 12 đôi dây thần kinh sọ, viết tắt là CN VII. Thần kinh có nguyên ủy từ cầu não (trên thân não), điều khiển các cơ biểu hiện nét mặt và thu nhận cảm giác vị giác từ hai phần ba trước của lưỡi.[1] Thần kinh từ cầu não qua ống thần kinh mặt trong xương thái dương và thoát ra khỏi hộp sọ tại lỗ trâm chũm. Dây thần kinh này đi lên thân não ở vị trí phía sau thần kinh sọ VI (thần kinh vận nhãn ngoài hoặc thần kinh giạng) và phía trước là thần kinh sọ VIII (thần kinh tiền đình-ốc tai).

Dây thần kinh mặt cũng cho các sợi phó giao cảm trước hạch cho một số hạch đầu và hạch cổ.

Tham khảo

  1. ^ “The Facial Nerve (CN VII)”. TeachMeAnatomy (bằng tiếng Anh). ngày 4 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Tận cùng
  • Nhân
    • nhân vách
  • Đường đi
    • không có nhánh quan trọng
Khứu giác
Mắt
Vận nhãn
  • Nhân
    • nhân vận nhãn
    • nhân Edinger–Westphal
  • Nhánh
    • trên
    • Rễ đối giao cảm của hạch mi
    • dưới
Ròng rọc
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Sinh ba
  • Nhân
    • Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
    • Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
    • Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
    • Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
  • Đường đi
    • hạch sinh ba
  • Nhánh
    • mắt
    • hàm trên
    • hàm dưới
Giạng
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Mặt
Nguyên ủy gần
  • thần kinh trung gian Wrisberg
  • Hạch gối
Trong
ống thần kinh mặt
  • Thần kinh đá sâu
    • Hạch chân bướm - khẩu cái
  • Thần kinh xương bàn đạp
  • Thừng nhĩ
    • Thần kinh lưỡi
    • Hạch dưới hàm dưới
Ở lỗ
trâm chũm
  • Thần kinh tai sau
  • Cơ trên xương móng
    • Nhánh bụng của thần kinh mặt
    • Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
  • Đám rối thần kinh tuyến mang tai
Nhân
Tiền đình - ốc tai
  • Nhân
    • Nhân tiền đình
    • Nhân ốc tai
  • Thần kinh ốc tai
    • Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
    • Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
  • Thần kinh tiền đình
    • Hạch Scarpa
Thiệt hầu
Trước hố tĩnh mạch cảnh
  • Hạch
    • trên
    • dưới
Sau hố tĩnh mạch cảnh
  • Thần kinh màng nhĩ
    • Đám rối màng nhĩ
    • Thần kinh đá bé
    • Hạch tai (hạch Arnold)
  • Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
Nhân
Lang thang
Trước hố tĩnh mạch cảnh
Sau hố tĩnh mạch cảnh
Cổ
  • Nhánh hầu của thần kinh lang thang
    • đám rối hầu
  • Thần kinh thanh quản trên
    • ngoài
    • trong
  • Thần kinh thanh quản quặt ngược
  • Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
Lồng ngực
Bụng
  • Nhánh tạng của thần kinh lang thang
  • Nhánh thận của thần kinh lang thang
  • Nhánh gan của thân lang thang trước
  • Nhánh vị trước của thân lang thang trước
  • Nhánh vị sau của thân lang thang sau
Nhân
Phụ
  • Nhân
  • Rễ sọ
  • Rễ sống
Hạ thiệt
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s