Tuyến Sawankhalok |
---|
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/99/Sawankhalok.jpg/300px-Sawankhalok.jpg) Ga Sawankhalok |
Thông tin chung |
---|
Kiểu | Đường sắt liên tỉnh |
---|
Hệ thống | Đường sắt Nhà nước Thái Lan |
---|
Tình trạng | Hoạt động |
---|
Vị trí | Uttaradit, và Sukhothai |
---|
Ga đầu | Nút giao Ban Dara |
---|
Ga cuối | Sawankhalok |
---|
Nhà ga | 3 |
---|
Hoạt động |
---|
Hoạt động | 15 tháng 8 năm 1910 (1910-08-15) |
---|
Sở hữu | Đường sắt Nhà nước Thái Lan |
---|
Điều hành | SRT |
---|
Trạm bảo trì | Depot Uttaradit |
---|
Thế hệ tàu | British Rail Class 158 3 toa mỗi đoàn |
---|
Thông tin kỹ thuật |
---|
Chiều dài tuyến | 28,8 km (17,9 mi) |
---|
Khổ đường sắt | 1.000 mm (3 ft 3 3⁄8 in) |
---|
Tuyến Sawankhalok là một tuyến đường sắt nhánh tách từ Tuyến Chiang Mai chính tại nút giao Ban Dara, và kết thúc tại Sawankhalok. Có 3 nhà ga trên tuyến này: nút giao Ban Dara, Khlong Maphlap, Sawankhalok.
Lịch sử
Timeline
No. | Đoạn | Năm mở cửa[1] |
1 | Nút giao Ban Dara–Sawankhalok | 1910 |
Dịch vụ
Tàu số | Loại | Ga cuối |
3 | Tốc hành giới hạn | Hua Lamphong | Sawankhalok |
Ga
Tên tiếng Anh | Tiếng Thái | Mã | Khoảng cách bằng km | Loại | Tiếng Thái viết tắt | Ghi chú | Vị trí |
Ban Dara | บ้านดารา | 1137 | 458.31 | 3 | ดร. | | Uttaradit |
Khlong Lamung | คลองละมุง | 1138 | 466,32 | Halt | | Đóng cửa |
Khlong Maphlap | คลองมะพลับ | 1139 | 470,27 | 3 | มป. | | Sukhothai |
Wat Khlong Pu | วัดคลองปู | 1140 | 474,96 | Halt | | Đóng cửa |
Khlong Yang | คลองยาง | 1141 | 479,03 | Halt | | Đóng cửa |
Nong Riang (Nong Wiang)[2] | หนองเรียง | 1142 | 483,08 | Halt | | Đóng cửa |
Sawankhalok | สวรรคโลก | 1143 | 487,14 | 3 | สว. | |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ http://portal.rotfaithai.com/modules.php?name=Content&pa=showpage&pid=17
- ^ “Stations of the Northern Line”. Geo Cities. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Tuyến Sawankhalok tại Rot Fai Thai Dot Com
Ga trên Tuyến Sawankhalok |
---|
- Ban Dara (→ Tuyến Bắc)
- Khlong Lamung
- Khlong Maphlap
- Wat Khlong Pu
- Khlong Yang
- Nong Riang
- Sawankhalok
|
Ga tô đậm nghĩa là ga hoạt động. |
Đường sắt Quốc gia Thái Lan |
---|
Đường sắt nội thành | Tuyến Bắc | - Tuyến Chiang Mai chính
- Tuyến Sawankhalok
|
---|
Tuyến Đông Bắc | - Tuyến Ubon Ratchathani chính
- TuyếnNong Khai chính
- Tuyến Lam Narai nhánh
|
---|
Tuyến Đông | - Tuyến Aranyaprathet chính
- Tuyến Ban Phlu Ta Luang chính
- Tuyến Phra Phutthachai
|
---|
Tuyến Nam | - Tuyến Su-ngai Kolok chính
- Tuyến Thon Buri
- Tuyến Suphan Buri
- Đường sắt Burma
- Tuyến Khiri Rat Nikhom
- Tuyến Kantang
- Tuyến Nakhon Si Thammarat
- Tuyến Padang Besar
|
---|
Đường sắt Maeklong | - Tuyến Wongwian Yai-Maha Chai
- Tuyến Ban Laem-Maeklong
|
---|
|
---|
Đường sắt thông thường | Băng Cốc | - Greater Bangkok Commuter rail
- Tuyến Lopburi
- Tuyến Kaeng Khoi
- Tuyến Prachinburi
- Tuyến Ratchaburi
- Tuyến Suphan Buri
- Đường sắt Maeklong
- Tuyến Wongwian Yai-Maha Chai
- Tàu Siriraj-Salaya
- Tuyến SRT Đỏ
- Tuyến SRT Đỏ Đậm
- Tuyến SRT Đỏ Nhạt
|
---|
|
---|
Vận chuyển nhanh | |
---|
Xe lửa | Hiện nay | - CNR Trains
- Thaksinarat Express
- Uttarawithi Express
- Isan Makkha Express
- Isan Wattana Express
- International Express
- Thaksin Express
- Eastern & Oriental Express
|
---|
Trước đây | |
---|
|
---|
Ga | |
---|
- Giao thông đường sắt ở Thái Lan
|