Vòng loại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 | |
---|---|
Vòng loại | |
Chi tiết giải đấu | |
Ngày | 20 tháng 2 năm 2020 – 27 tháng 2 năm 2023 |
Số đội | 212 max. (từ 212 liên đoàn) |
Trang chủ chính thức | |
Trang web chính thức của vòng loại | |
< 2019 2027 > |
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/f0/2023_FIBA_World_Cup_qualifier_-_Uruguay_vs_Puerto_Rico_04.jpg/220px-2023_FIBA_World_Cup_qualifier_-_Uruguay_vs_Puerto_Rico_04.jpg)
Vòng loại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 là quá trình để xác định 30 trong tổng số 32 đội tuyển giành vé tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023.[1] Với tư cách là hai đội chủ nhà của giải đấu, Philippines và Nhật Bản được đặc cách tham dự giải đấu khi họ được trao quyền đăng cai chung với Indonesia.
Lịch thi đấu các giai đoạn vòng loại
Tương tự như vòng loại của giải đấu năm 2019, các trận đấu sẽ diễn ra qua 6 giai đoạn vòng loại, trong khoảng thời gian 15 tháng trên tất cả các liên đoàn khu vực của FIBA. 80 đội tuyển đến từ 4 liên đoàn sẽ tranh tài trong quá trình diễn ra vòng loại. Lịch thi đấu cho 6 giai đoạn của vòng loại như sau:[2]
Giai đoạn | Ngày diễn ra |
---|---|
1 | 20–30 tháng 11 năm 2021 |
2 | 21 tháng 2 – 1 tháng 3 năm 2022 |
3 | 27 tháng 6 – 5 tháng 7 năm 2022 |
4 | 22–30 tháng 8 năm 2022 |
5 | 10–14 tháng 11 năm 2022 |
6 | 23–27 tháng 2 năm 2023 |
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7e/2023_FIBA_Basketball_World_Cup_final_qualification_status.png/330px-2023_FIBA_Basketball_World_Cup_final_qualification_status.png)
Đồng chủ nhà Indonesia không được đặc cách tham dự giải đấu, họ chỉ có thể tham dự nếu vào đến tứ kết Giải vô địch bóng rổ châu Á 2022 ngay trên sân nhà, mới có thể tham dự giải đấu. Vào ngày 18 tháng 7 năm 2022, Indonesia không thể vào đến tứ kết giải châu Á, qua đó trở thành đội chủ nhà đầu tiên trong lịch sử mà không vượt qua vòng loại.[3][4]
Đội tuyển | Vượt qua vòng loại | Số lần tham dự | Thành tích tốt nhất | Thứ hạng[5] | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Với tư cách | Ngày vượt qua vòng loại | Lần cuối tham dự | Số lần tham dự | Số lần tham dự liên tiếp | |||
![]() | Quốc gia đồng chủ nhà | 9 tháng 12 năm 2017 | 2019 | 6 | 2 | Hạng 11 (1967) | 38 |
![]() | 7 | 3 | Hạng ba (1954) | 40 | |||
![]() | 3 đội đầu bảng J khu vực châu Âu | 28 tháng 8 năm 2022 | 2014 | 2 | 1 | Hạng 22 (2014) | 24 |
![]() | 3 đội đầu bảng E khu vực châu Phi | 2019 | 5 | 2 | Hạng 13 (1982) | 43 | |
![]() | 3 đội đầu bảng E khu vực châu Á | 29 tháng 8 năm 2022 | 7 | 6 | Hạng tư (2002) | 26 | |
![]() | 2010 | 4 | 1 | Hạng 16 (2002) | 42 | ||
![]() | 3 đội đầu bảng E khu vực châu Mỹ | 10 November 2022 | 2019 | 15 | 2 | Hạng 6 (1978, 1982) | 15 |
![]() | 3 đội đầu bảng E khu vực châu Á | 11 tháng 11 năm 2022 | 13 | 5 | Hạng tư (2019) | 3 | |
![]() | 3 đội đầu bảng J khu vực châu Âu | 7 | 2 | Hạng ba (2002) | 11 | ||
![]() | 3 đội đầu bảng I khu vực châu Âu | — | 1 | 1 | Lần đầu tham dự | 29 | |
![]() | 3 đội đầu bảng L khu vực châu Âu | 14 tháng 11 năm 2022 | 2019 | 10 | 2 | Hạng tư (1970, 1978) | 10 |
![]() | 13 | 11 | Vô địch (2006, 2019) | 1 | |||
![]() | 3 đội đầu bảng E khu vực châu Á | 10 | 2 | Hạng 8 (1994) | 27 | ||
![]() | 3 đội đầu bảng J khu vực châu Âu | 2014 | 4 | 1 | Hạng 7 (2014) | 7 | |
![]() | 3 đội đầu bảng K khu vực châu Âu | 2019 | 6 | 5 | Hạng 3 (2010) | 8 | |
![]() | 9 | 5 | Hạng ba (2014, 2019) | 5 | |||
![]() | 3 đội đầu bảng I khu vực châu Âu | 9 | 5 | Á quân (2006) | 9 | ||
![]() | 3 đội đầu bảng E khu vực châu Mỹ | 23 tháng 2 năm 2023 | 19 | 19 | Vô địch (1954, 1986, 1994, 2010, 2014) | 2 | |
![]() | 3 đội đầu bảng E khu vực châu Á | 24 tháng 2 năm 2023 | 3 | 2 | Hạng 23 (2010) | 34 | |
![]() | 3 đội đầu bảng F khu vực châu Phi | — | 1 | 1 | Lần đầu tham dự | 63 | |
![]() | 2014 | 7 | 1 | Hạng 5 (1950) | 55 | ||
![]() | 3 đội đầu bảng E khu vực châu Phi | 25 tháng 2 năm 2023 | 2019 | 9 | 6 | Hạng 9 (2006) | 41 |
![]() | 3 đội đầu bảng F khu vực châu Á | 26 tháng 2 năm 2023 | 4 | 4 | Hạng 19 (2010) | 20 | |
![]() | Đội tuyển đứng thứ ba có thành tích tốt nhất khu vực châu Phi | — | 1 | 1 | Lần đầu tham dự | 66 | |
![]() | 3 đội đầu bảng L khu vực châu Âu | — | 1 | 1 | Lần đầu tham dự | 32 | |
![]() | 3 đội đầu bảng K khu vực châu Âu | 2019 | 2 | 2 | Hạng 25 (2019) | 18 | |
![]() | 3 đội đầu bảng F khu vực châu Mỹ | 2014 | 6 | 1 | Hạng 8 (1967) | 31 | |
![]() | 2019 | 15 | 10 | Hạng tư (1990) | 21 | ||
![]() | 3 đội đầu bảng F khu vực châu Mỹ | 4 | 3 | Hạng 12 (1978) | 25 | ||
![]() | 5 | 2 | Hạng 11 (1990) | 17 | |||
![]() | Đội tuyển đứng thứ tư có thành tích tốt nhất khu vực châu Mỹ | 19 | 19 | Vô địch (1959, 1963) | 13 | ||
![]() | 3 đội đầu bảng I khu vực châu Âu | 27 tháng 2 năm 2023 | 7 | 7 | Vô địch (1998, 2002) | 6 |
Thể thức
Thể thức vòng loại của giải đấu không thay đổi, với 6 giai đoạn diễn ra trong khoảng 15 tháng diễn ra trên khắp 4 khu vực châu Phi, châu Mỹ, châu Á (tính cả châu Đại Dương) và châu Âu. Vòng loại diễn ra từ tháng 11 năm 2021 và kết thúc vào tháng 2 năm 2023 với 80 đội tham dự để tranh vé tham dự giải đấu
Quá trình vòng loại diễn ra từ tháng 2 năm 2020, bắt đầu từ vòng sơ loại khu vực châu Âu, kết thúc vào tháng 8 năm 2021.
Lễ bốc thăm chia bảng vòng loại diễn ra vào ngày 31 tháng 8 năm 2021 tại Mies, Thụy Sĩ.[6][7]
Các liên đoàn thành viên của FIBA | Vòng loại | Số suất tham dự | |||
---|---|---|---|---|---|
Khu vực A | Khu vực B | Số suất tham dự của các liên đoàn | Số suất cho các nước chủ nhà | Tổng số suất | |
FIBA khu vực châu Phi | 16 | 2 | 5 | 0 | 5 |
FIBA khu vực châu Mỹ | 16 | 2 | 7 | 0 | 7 |
FIBA khu vực châu Á FIBA khu vực châu Đại Dương | 16 | 17 | 6 | 2 | 8 |
FIBA khu vực châu Âu | 32 | 13 | 12 | 0 | 12 |
Tổng số đội | 80 | 114 | 30 | 2 | 32 |
Vòng loại các khu vực
Châu Phi
Vòng 1
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 319 | 296 | +23 | 7 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 327 | 299 | +28 | 6 | |
3 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 296 | 347 | −51 | 5 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị loại |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 429 | 368 | +61 | 12 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 386 | 369 | +17 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 338 | 365 | −27 | 7[a] | |
4 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 340 | 391 | −51 | 7[a] |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Cameroon 109–104 Rwanda
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 442 | 381 | +61 | 12 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 443 | 364 | +79 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 381 | 437 | −56 | 7[a] | |
4 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 367 | 451 | −84 | 7[a] |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Guinée 132–132 Cộng hòa Trung Phi.
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 452 | 311 | +141 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 323 | 315 | +8 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 421 | 376 | +45 | 9 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 255 | 449 | −194 | 5 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ Vì Kenya bị xử thua 1 trận với Cộng hòa Dân chủ Congo, nên họ không giành được điểm trong trận đấu đó.
Vòng 2
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 8 | 2 | 739 | 664 | +75 | 18[a] | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 10 | 8 | 2 | 735 | 618 | +117 | 18[a] | |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 735 | 700 | +35 | 16 | |
4 | ![]() | 10 | 5 | 5 | 742 | 704 | +38 | 15 | |
5 | ![]() | 10 | 2 | 8 | 660 | 715 | −55 | 12 | |
6 | ![]() | 10 | 1 | 9 | 647 | 857 | −210 | 11 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Bờ Biển Ngà 2–0 Angola
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 11 | 1 | 943 | 773 | +170 | 23 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 12 | 8 | 4 | 881 | 766 | +115 | 20 | |
3 | ![]() | 12 | 7 | 5 | 870 | 792 | +78 | 19 | |
4 | ![]() | 12 | 6 | 6 | 772 | 750 | +22 | 18 | |
5 | ![]() | 12 | 5 | 7 | 684 | 779 | −95 | 17 | |
6 | ![]() | 12 | 4 | 8 | 773 | 818 | −45 | 16 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
VT | Bg | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | E | ![]() | 10 | 6 | 4 | 735 | 700 | +35 | 16 | 2023 FIBA Basketball World Cup |
2 | F | ![]() | 10 | 5 | 5 | 684 | 683 | +1 | 15 |
Châu Mỹ
Vòng 1
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 469 | 343 | +126 | 11[a] | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 455 | 382 | +73 | 11[a] | |
3 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 406 | 414 | −8 | 8 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 330 | 521 | −191 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Venezuela 137–127 Argentina
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 533 | 411 | +122 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 444 | 434 | +10 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 464 | 538 | −74 | 8 | |
4 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 396 | 454 | −58 | 7 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 615 | 417 | +198 | 12 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 519 | 446 | +73 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 478 | 560 | −82 | 8 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 388 | 577 | −189 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 535 | 469 | +66 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 498 | 498 | 0 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 468 | 475 | −7 | 9 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 414 | 473 | −59 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Vòng 2
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 11 | 1 | 1172 | 821 | +351 | 23 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 12 | 9 | 3 | 985 | 862 | +123 | 21 | |
3 | ![]() | 12 | 8 | 4 | 927 | 806 | +121 | 20[a] | |
4 | ![]() | 12 | 8 | 4 | 944 | 865 | +79 | 20[a] | |
5 | ![]() | 12 | 3 | 9 | 822 | 944 | −122 | 15[b] | |
6 | ![]() | 12 | 3 | 9 | 931 | 1103 | −172 | 15[b] |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Venezuela 137–127 Argentina
- ^ a b Panama 167–149 Bahamas
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 9 | 3 | 1066 | 952 | +114 | 21 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 12 | 8 | 4 | 959 | 942 | +17 | 20[a] | |
3 | ![]() | 12 | 8 | 4 | 1000 | 948 | +52 | 20[a] | |
4 | ![]() | 12 | 8 | 4 | 1046 | 871 | +175 | 20[a] | |
5 | ![]() | 12 | 5 | 7 | 867 | 935 | −68 | 17 | |
6 | ![]() | 12 | 3 | 9 | 928 | 1101 | −173 | 15 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b c Puerto Rico 3–1; México 2–2; Brasil 1–3
VT | Bg | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | ![]() | 12 | 8 | 4 | 1046 | 871 | +175 | 20 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | E | ![]() | 12 | 8 | 4 | 944 | 865 | +79 | 20 |
Châu Á/châu Đại Dương
Vòng 1
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 390 | 229 | +161 | 8 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 290 | 321 | −31 | 6 | |
3 | ![]() | 4 | 0 | 4 | 233 | 363 | −130 | 4 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị loại |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 513 | 365 | +148 | 12 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 493 | 397 | +96 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 417 | 483 | −66 | 8 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 366 | 544 | −178 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 529 | 374 | +155 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 447 | 401 | +46 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 425 | 436 | −11 | 9 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 351 | 541 | −190 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 452 | 384 | +68 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 482 | 395 | +87 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 380 | 475 | −95 | 8 | |
4 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 416 | 476 | −60 | 7 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Giải vô địch bóng rổ châu Á 2022 - Vòng loại dành cho Indonesia
Indonesia, tuy là một trong 3 quốc gia chủ nhà cùng với Philippines và Nhật Bản giành quyền đăng cai giải đấu nhưng họ lại không được đặc cách tham dự giải đấu do thứ hạng của họ trên bảng xếp hạng FIBA của họ là rất thấp. Suất đặc cách của Indonesia chỉ có thể được thực hiện nếu họ vào đến tứ kết của Giải vô địch bóng rổ châu Á 2022.[15][16] Nhưng họ đã để thua Trung Quốc 58–108 ở vòng 12 đội, qua đó tan giấc mộng ra mắt đấu trường thế giới của họ trên sân nhà.[17]
Vòng 2
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 8 | 2 | 926 | 689 | +237 | 18 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 10 | 7 | 3 | 870 | 768 | +102 | 17 | |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 802 | 768 | +34 | 16[a] | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 với tư cách là chủ nhà |
4 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 775 | 751 | +24 | 16[a] | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
5 | ![]() | 10 | 3 | 7 | 654 | 767 | −113 | 13 | |
6 | ![]() | 10 | 0 | 10 | 611 | 895 | −284 | 10 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Philippines 164–157 Jordan.
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 11 | 1 | 993 | 657 | +336 | 22[b] | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 12 | 10 | 2 | 959 | 792 | +167 | 22[b] | |
3 | ![]() | 12 | 7 | 5 | 917 | 878 | +39 | 19 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 với tư cách chủ nhà |
4 | ![]() | 12 | 6 | 6 | 856 | 824 | +32 | 18 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
5 | ![]() | 12 | 5 | 7 | 779 | 872 | −93 | 17 | |
6 | ![]() | 12 | 2 | 10 | 761 | 1004 | −243 | 14 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ Vì Úc bị xử thua 1 trận với Iran, nên họ không giành được điểm trong trận đấu đó.
- ^ a b Úc 2–0 Trung Quốc.
Châu Âu
Vòng 1
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 475 | 422 | +53 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 460 | 392 | +68 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 448 | 439 | +9 | 9 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 376 | 506 | −130 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 310 | 287 | +23 | 7 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 307 | 286 | +21 | 6 | |
3 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 287 | 331 | −44 | 5 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị cấm thi đấu |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 474 | 446 | +28 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 506 | 482 | +24 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 479 | 494 | −15 | 8 | |
4 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 462 | 499 | −37 | 7 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 474 | 425 | +49 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 476 | 452 | +24 | 9 | |
3 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 415 | 470 | −55 | 8[a] | |
4 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 444 | 462 | −18 | 8[a] |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Estonia 143–141 Ba Lan
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 464 | 343 | +121 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 464 | 428 | +36 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 399 | 469 | −70 | 9 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 386 | 473 | −87 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 462 | 421 | +41 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 485 | 483 | +2 | 9[a] | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 472 | 486 | −14 | 9[a] | |
4 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 446 | 475 | −29 | 7 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Cộng hòa Séc 183–178 Bosna và Hercegovina
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 504 | 402 | +102 | 11 | Vòng 2 |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 467 | 462 | +5 | 10 | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 463 | 448 | +15 | 9 | |
4 | ![]() | 6 | 0 | 6 | 373 | 495 | −122 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 367 | 348 | +19 | 7[a] | Vòng 2 |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 340 | 343 | −3 | 7[a] | |
3 | ![]() | 4 | 0 | 4 | 297 | 313 | −16 | 4 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị cấm thi đấu |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
Vòng 2
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 9 | 1 | 807 | 707 | +100 | 19 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 825 | 803 | +22 | 16[a] | |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 775 | 764 | +11 | 16[a] | |
4 | ![]() | 10 | 4 | 6 | 782 | 742 | +40 | 14[b] | |
5 | ![]() | 10 | 4 | 6 | 679 | 717 | −38 | 14[b] | |
6 | ![]() | 10 | 1 | 9 | 697 | 832 | −135 | 11 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Serbia 192–191 Hy Lạp
- ^ a b Thổ Nhĩ Kỳ 2–0 Bỉ
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 10 | 2 | 960 | 854 | +106 | 22 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 12 | 9 | 3 | 978 | 934 | +44 | 21 | |
3 | ![]() | 12 | 7 | 5 | 994 | 958 | +36 | 19 | |
4 | ![]() | 12 | 5 | 7 | 919 | 939 | −20 | 17 | |
5 | ![]() | 12 | 4 | 8 | 944 | 948 | −4 | 16[a] | |
6 | ![]() | 12 | 4 | 8 | 870 | 977 | −107 | 16[a] |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Israel 2–0 Estonia
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 10 | 2 | 973 | 742 | +231 | 22 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 12 | 9 | 3 | 922 | 852 | +70 | 21 | |
3 | ![]() | 12 | 7 | 5 | 900 | 852 | +48 | 19 | |
4 | ![]() | 12 | 6 | 6 | 871 | 954 | −83 | 18[a] | |
5 | ![]() | 12 | 6 | 6 | 927 | 987 | −60 | 18[a] | |
6 | ![]() | 12 | 3 | 9 | 878 | 968 | −90 | 15 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Hungary 165–160 Bosna và Hercegovina
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 8 | 2 | 823 | 703 | +120 | 18[a] | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | ![]() | 10 | 8 | 2 | 881 | 836 | +45 | 18[a] | |
3 | ![]() | 10 | 5 | 5 | 795 | 814 | −19 | 15[b] | |
4 | ![]() | 10 | 5 | 5 | 786 | 842 | −56 | 15[b] | |
5 | ![]() | 10 | 4 | 6 | 811 | 797 | +14 | 14 | |
6 | ![]() | 10 | 0 | 10 | 712 | 816 | −104 | 10 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ a b Tây Ban Nha 156–156 Ý. Các đội được xếp hạng dựa theo sự khác biệt về điểm tổng thể.
- ^ a b Gruzia 165–165 Iceland. Các đội được xếp hạng dựa theo sự khác biệt về điểm tổng thể.
Thống kê
- Tính đến 27 tháng 2 năm 2023
Số liệu trung bình của cầu thủ
Thể loại | Cầu thủ | Đội | Số liệu trung binh |
---|---|---|---|
Điểm | Amir Hinton | ![]() | 26.7 |
Chụp bóng bật bảng | Walter Tavares | ![]() | 11.7 |
Hỗ trợ | Facundo Campazzo | ![]() | 7.5 |
Cướp bóng | Childe Dundão | ![]() | 3.3 |
Chắn bóng | Kendall Gray | ![]() | 3.2 |
Hiệu suất | Amir Hinton | ![]() | 24.5 |
Số liệu trung bình của các đội
Thể loại | Đội | Trung bình |
---|---|---|
Điểm | ![]() | 97.7 |
Chụp bóng bật bảng | ![]() | 46.2 |
Hỗ trợ | ![]() | 25.8 |
Cướp bóng | ![]() | 15.1 |
Chắn bóng | ![]() | 4.3 |
Hiệu suất | ![]() | 120.3 |
Tham khảo
- ^ Muthiariny, Dewi Elvia (16 tháng 9 năm 2019). “Indonesia, Philippines, Japan to Host 2023 FIBA World Cup”. Tempo.co. Truy cập 16 tháng 9 năm 2019.
- ^ “How to Qualify”. FIBA. Truy cập 12 tháng 5 năm 2020.
- ^ “FIBA Basketball World Cup 2023 co-host Indonesia to battle it out for direct qualification”. FIBA. 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập 4 tháng 8 năm 2020.
- ^ “FIBA Asia Cup 2022 Results: Defeat, Indonesia Fails to Qualify FIBA World Cup 2023”. newsdelivers.com. 18 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập 19 tháng 7 năm 2022.
- ^ “FIBA World Ranking”. FIBA. 27 tháng 2 năm 2023.
- ^ “FIBA Basketball World Cup 2023 Qualifiers Draw coming Tuesday”. FIBA. 27 tháng 8 năm 2021. Truy cập 27 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Draw results set the stage for FIBA Basketball World Cup 2023 Qualifier games”. FIBA. 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập 31 tháng 8 năm 2021.
- ^ “FIBA statement about Mali's games in the FIBA Basketball World Cup 2023 African Qualifiers”. fiba.basketball. 2 tháng 7 năm 2022. Truy cập 2 tháng 7 năm 2022.
- ^ FIBA Basketball World Cup 2023 Asian Qualifiers Explained (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021
- ^ Saldajeno, Ivan (27 tháng 2 năm 2022). “FIBA disqualifying South Korea from WCQ”. Truy cập 27 tháng 2 năm 2022.
- ^ “FIBA statement on Korea participation to the FIBA Basketball World Cup 2023 Asian Qualifiers”. FIBA. 23 tháng 2 năm 2022. Truy cập 23 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Yet to issue statement, Fiba website reflects Korea 'disqualified'”. SPIN.ph. 26 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ FIBA Basketball World Cup 2023 Asian Qualifiers Explained (bằng tiếng Anh), truy cập 29 tháng 8 năm 2021
- ^ “Prastawa, Grahita encourage fans to be hyped up for Timnas homecoming”. FIBA. 22 tháng 6 năm 2022. Truy cập 1 tháng 7 năm 2022.
- ^ Muthiariny, Dewi Elvia (16 tháng 9 năm 2019). “Indonesia, Philippines, Japan to Host 2023 FIBA World Cup”. Tempo.co. Truy cập 16 tháng 9 năm 2019.
- ^ “FIBA Basketball World Cup 2023 co-host Indonesia to battle it out for direct qualification”. FIBA. 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập 4 tháng 8 năm 2020.
- ^ “FIBA: Zhou Qi, China crush Indonesia's World Cup hopes”. 18 tháng 7 năm 2022.
- ^ “FIBA decisions on Russia and Belarus for upcoming competitions”. FIBA.basketball. 18 tháng 5 năm 2022.
- ^ “FIBA decisions on Russia and Belarus for upcoming competitions”. FIBA.basketball. 18 tháng 5 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức của vòng loại