Whittier, California

Whittier, California là một thành phố thuộc quận Los Angeles trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích 14,7 dặm vuông Anh (38 km2), toàn bộ là diện tích đất. Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 85.331 người, là thành phố lớn thứ 75 bang California năm 2010. Khu vực này có độ cao trung bình 112 mét trên mực nước biển. Whittier có cự ly khoảng 12 dặm (19 km) về phía đông nam của Los Angeles. Giống như Montebello gần đó, thành phố tạo thành một phần của các thành phố cửa ngõ. Whittier được thành lập vào tháng 2 năm 1898, mặc dù nó đã có khu định cư lần đầu vào năm 1887, và trở thành một thành phố điều lệ năm 1955. Thành phố được đặt tên theo nhà thơ John Greenleaf Whittier và là nơi có Cao đẳng Whittier.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ “About | Whittier, CA”. www.cityofwhittier.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “Whittier | California, United States | Britannica”. www.britannica.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang California
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s