Xa lộ châu Âu E70

E70 shield
E70
Các điểm giao cắt chính
Đầu TâyLa Coruña (Tây Ban Nha)
Đầu ĐôngPoti, (Gruzia)
Vị trí
Các quốc giaTây Ban Nha, Pháp, Italia, Slovenia, Croatia, Serbia, România, Bulgaria, Thổ Nhĩ Kỳ, Gruzia
Hệ thống cao tốc
Bản mẫu:Infobox road/browselinks/EUR

Xa lộ châu Âu E70 là một xa lộ châu Âu hạng A kéo dài từ A CoruñaTây Ban Nha ở phía tây đến thành phố Gruzia Poti ở phía đông. Tổng chiều dài toàn tuyến là 5380 km.

Từ tây sang đông: La Coruña, Gijón, Bilbao, San Sebastián, Bordeaux, Saint-Étienne, Lyon, Torino, Verona, Venice, Trieste, Ljubljana, Zagreb, Belgrade, Timişoara, Craiova, Bucharest, Rousse, Varna, Samsun, Trabzon, Batumi, Poti.

Lý trình

E70 chạy qua 10 nước châu Âu, và bao gồm cả vượt biển, từ VarnaBulgaria đến SamsunThổ Nhĩ Kỳ.

E70 đi vòng qua phía bắc Tây Ban Nha, do một vài đoạn của A-8 chưa hoàn thành. Chiều dài khoảng 686 km.

  • Autovía A-6: A Coruña - Baamonde (73 km/45 mi)
  • N-634: Baamonde - Canero (146 km/91 mi)
  • N-632: Canero - Avilés (61 km/38 mi)
  • Autovía A-8: Avilés - Serín (10 km/6 mi)
  • Autovía A-8 / Autovía A-66: Serin - Gijón (13 km/8 mi)
  • Autovía A-8: Gijón - Torrelavega (152 km/95 mi)
  • N-634: Torrelavega - (gần Santander) - Valdecilla (22 km/14 mi)
  • Autovía A-8/Autopista AP-8: Valdecilla - Bilbao - Donostia-San Sebastián - Irún - Pháp (201 km/125 mi)
  •  Pháp

E70 dài khoảng 989 km or 610 mi qua phía bắc nước Pháp

E70 dài khoảng 650 km hay 403 mi

E70 dài khoảng 186 km or 115 mi qua miền trung Slovenia

  • A3: Fernetiči (biên giới Italia) - Divača: (12 km/7 mi)
  • A1: Divača - Ljubljana: (67 km/41 mi)
  • A2: Ljubljana - Obrežje (biên giới Croatia): (107 km/66 mi)
  •  Croatia

E70 dài khoảng 306 km (190 mi) ở Croatia. Bắt đầu theo hướng đông tại đoạn cắt biên giới Bregana, tuyến này chạy theo hướng tây của xa lộ A3 đến Zagreb, nơi nó gặp đường nhánh Zagreb tại giao lộ Jankomir. Tại giao lộ Ivanja Reka, E70 lại theo hướng đông A3. Nó đi qua các thành phố Slavonski Brod và Županja trước khi đến biên giới Serbia tại Lipovac.

E 70 dài khoảng 205 km hay 126 mi

E 70 dài khoảng 695 km hay 431 dặm Anh

E 70 dài khoảng 186 km or 115 mi phía bắc Bulgaria

Sau đó nó chạy qua Biển Đen bằng phà đến Samsun, Thổ Nhĩ Kỳ

Từ Samsun, E 70 theo bờ Biển Đen qua OrduTrabzon trước khi vào Gruzia

[ს 2] Sarpi, Batumi, Kobuleti, Poti

  • x
  • t
  • s
Mạng lưới Đường bộ Quốc tế châu Âu
  • E01
  • E03
  • E04
  • E05
  • E06
  • E07
  • E08
  • E09
  • E10
  • E11
  • E12
  • E13
  • E14
  • E15
  • E16
  • E17
  • E18
  • E19
  • E20
  • E21
  • E22
  • E23
  • E24
  • E25
  • E26
  • E27
  • E28
  • E29
  • E30
  • E31
  • E32
  • E33
  • E34
  • E35
  • E36
  • E37
  • E38
  • E39
  • E40
  • E41
  • E42
  • E43
  • E44
  • E45
  • E46
  • E47
  • E48
  • E49
  • E50
  • E51
  • E52
  • E53
  • E54
  • E55
  • E56
  • E57
  • E58
  • E59
  • E60
  • E61
  • E62
  • E63
  • E64
  • E65
  • E66
  • E67
  • E68
  • E69
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E74
  • E75
  • E76
  • E77
  • E78
  • E79
  • E80
  • E81
  • E82
  • E83
  • E84
  • E85
  • E86
  • E87
  • E88
  • E89
  • E90
  • E91
  • E92
  • E93
  • E94
  • E95
  • E96
  • E97
  • E98
  • E99
  • E101
  • E105
  • E115
  • E117
  • E119
  • E121
  • E123
  • E125
  • E127
  • E001
  • E002
  • E003
  • E004
  • E005
  • E006
  • E007
  • E008
  • E009
  • E010
  • E011
  • E012
  • E013
  • E014
  • E015
  • E016
  • E017
  • E018
  • E019
  • E134
  • E136
  • E201
  • E231
  • E232
  • E233
  • E234
  • E251
  • E261
  • E262
  • E263
  • E264
  • E265
  • E271
  • E272
  • E311
  • E312
  • E313
  • E314
  • E331
  • E371
  • E372
  • E373
  • E391
  • E401
  • E402
  • E403
  • E404
  • E411
  • E420
  • E421
  • E422
  • E429
  • E441
  • E442
  • E451
  • E461
  • E462
  • E471
  • E501
  • E502
  • E511
  • E512
  • E531
  • E532
  • E533
  • E551
  • E552
  • E571
  • E572
  • E573
  • E574
  • E575
  • E576
  • E577
  • E578
  • E581
  • E583
  • E584
  • E592
  • E601
  • E602
  • E603
  • E604
  • E606
  • E607
  • E611
  • E612
  • E641
  • E651
  • E652
  • E653
  • E661
  • E662
  • E671
  • E673
  • E675
  • E691
  • E692
  • E711
  • E712
  • E713
  • E714
  • E717
  • E751
  • E761
  • E762
  • E763
  • E771
  • E772
  • E773
  • E801
  • E802
  • E803
  • E804
  • E805
  • E806
  • E821
  • E840
  • E841
  • E842
  • E843
  • E844
  • E846
  • E847
  • E848
  • E851
  • E852
  • E853
  • E871
  • E881
  • E901
  • E902
  • E903
  • E931
  • E932
  • E933
  • E951
  • E952
  • E961
  • E962

Tham khảo