Caproni Ca.113

Ca.113
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Caproni, Kaproni Bulgarski
Chuyến bay đầu 1931

Caproni Ca.113 là một loại máy bay huấn luyện nâng cao sản xuất ở Italy và Bulgary vào đầu thập niên 1930.

Quốc gia sử dụng

 Bulgaria
  • Không quân Bulgary
 Peru
  • Không quân Peru
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha

Tính năng kỹ chiến thuật

Caproni Ca.113

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,30 m (23 ft 11 in)
  • Sải cánh: 10,50 m (34 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2,70 m (8 ft 11 in)
  • Diện tích cánh: 27,0 m2 (290 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 850 kg (1,874 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1,100 kg (2,205 lb)
  • Powerplant: 1 × Piaggio Stella VII C.35, 276 kW (370 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 250 km/h (155 mph)
  • Tầm bay: 300 km (186 dặm)
  • Trần bay: 7,300 m (23.950 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8,8 m/s (1,730 ft/phút)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 234.
  • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 10.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
Cơ sở ở Taliedo
Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
Cantieri Aeronautici
Bergamaschi (CAB)
A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
Caproni Reggiane
Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
Caproni Vizzola
F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
Caproni Trento
Trento F-5
Tên gọi khác
Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1