Caproni Vizzola Calif

Calif
Kiểu 2-seat Sailplane
Hãng sản xuất Caproni Vizzola
Thiết kế Carlo Ferrarin and Livio Sonzio
Chuyến bay đầu tiên 1969

Caproni Vizzola Calif là dòng tàu lượn sản xuất tại Italy trong thập niên 1970 và 1980.

Biến thể

  • A-10 (1)
  • A-12 (2)
  • A-14 (1)
  • A-15 (1)
  • A-20
    • A-20S
  • A-21
    • A-21S
    • A-21SJ

Tính năng kỹ chiến thuật (A-21S)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1 hành khách
  • Chiều dài: 7.84 m (21 ft 9 in)
  • Sải cánh: 20.38 m (66 ft 10 in)
  • Chiều cao: 1.61 m (5 ft 3 in)
  • Diện tích cánh: 16.2 m2 (174 ft2)
  • Tỉ số mặt cắt: 25.6
  • Trọng lượng rỗng: 436 kg (961 lb)
  • Trọng lượng có tải: 644 kg (1.420 lb)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 255 km/h (158 mph)
  • Hệ số bay lướt dài cực đại: 43:1
  • Vận tốc xuống: 0,6 m/s (118 ft/phút)

Xem thêm

Tham khảo

  • tschager-gold.it Lưu trữ 2010-01-05 tại Wayback Machine
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 237.
  • Hardy, Michael (1982). Gliders and Sailplanes of the World. Shepperton: Ian Allan. tr. 21.
  • Coates, Andrew (1978). Jane's World Sailplanes and Motor Gliders. London: MacDonald and Jane's. tr. 107.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
Cơ sở ở Taliedo
Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
Cantieri Aeronautici
Bergamaschi (CAB)
A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
Caproni Reggiane
Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
Caproni Vizzola
F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
Caproni Trento
Trento F-5
Tên gọi khác
Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1
  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn 3 quân chủng Hoa Kỳ sau 1962
1 Không sử dụng