Grumman JF Duck

JF Duck
Grumman JF-2 Duck thuộc lực lượng Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ.
Kiểu Máy bay thông dụng
Nhà chế tạo Grumman
Chuyến bay đầu 24 tháng 4 năm 1933 (mẫu thử XJF-1)
Vào trang bị 1935
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 48
Biến thể Grumman J2F Duck

Grumman JF "Duck" là một loại máy bay hai tầng cánh lưỡng cư.

Biến thể

XJF-1
Grumman JF-1 Duck tại Langley
JF-1
JF-2
JF-3
JF-4
JF-5
JF-6
Grumman G-20

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

 Argentina

  • Hải quân Argentina

Tính năng kỹ chiến thuật (JF)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: tải trọng 851 lb (386 kg)
  • Chiều dài: 32 ft 7 in (9,93 m)
JF-1 & JF-3: 33 ft (10 m)
  • Sải cánh: 39 ft 0 in (11,89 m)
  • Chiều cao: 15 ft 1 in (4,60 m)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1830 Twin Wasp , 700 hp (520 kW)
JF-1: 1 x 700 hp (522 kW) Pratt & Whitney R-1830-62
JF-2: 1 x 720 hp (537 kW) Pratt & Whitney R-1830-102
JF-3: 1 x 750 hp (559 kW) Pratt & Whitney R-1830-80

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Loening OL
  • Loening C-2

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Eckland, K.O. "Grumman Aircraft: JF Duck." Aerofiles.com, ngày 11 tháng 8 năm 2008. Truy cập: ngày 7 tháng 5 năm 2012.
Tài liệu
  • Allen, Francis J. "A Duck Without Feathers". Air Enthusiast, Issue 23, December 1983—March 1984, pp. 46–55, 77—78. Bromley, Kent UK: Pilot Press, 1983.
  • Thruelsen, Richard. The Grumman Story. New York: Praeger Publishers, Inc., 1976. ISBN 0-275-54260-2.
  • Treadwell, Terry. Ironworks: Grumman's Fighting Aeroplanes. Shrewsbury, UK: Airlife Publishers, 1990. ISBN 1-85310-070-6.

Liên kết ngoài

  • The Grumman J2F Duck
  • x
  • t
  • s
Máy bay Grumman và Northrop Grumman
Tên định danh
của hãng sản xuất

G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

Theo chức năng
Tiêm kích piston

FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

Tiêm kích phản lực

F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

Máy bay ném bom

B-2 · B-21

Cường kích/Tuần tra

SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

Trinh sát/Do thám

SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

Đa dụng/Vận tải

UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

Máy bay dân dụng

Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

Khác

Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

Theo tên gọi

Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
Thông dụng
Fokker

JA

Noorduyn

JA

Beechcraft

JB

Curtiss-Wright

JC

JD

Bellanca

JE

Grumman

JF • J2F • J3F • J4F

Stearman-Hammond

JH

Fairchild

JK • J2K

Columbia

JL

JM

JO

Fairchild

JQ • J2Q

JR

Waco

JW • J2W

Vận tải thông dụng
Beechcraft

JRB

JRC

Grumman

JRF • JR2F

Nash-Kelvinator

JRK

JRM • JR2M

Sikorsky

JRS • JR2S