Grumman OV-1 Mohawk

OV-1 Mohawk
OV-1 Mohawk của Lục quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay thám sát và cường kích hạng nhẹ
Hãng sản xuất Grumman
Chuyến bay đầu tiên 14 tháng 4 năm 1959
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
Tháng 10, 1959
Ngừng hoạt động Tháng 9, 1996 (USA)
Tình trạng Hoạt động hạn chế
Trang bị cho Hoa Kỳ Lục quân Hoa Kỳ
Argentina Không quân Lục quân Argentina
Được chế tạo 1959-1970
Số lượng sản xuất 380

Grumman OV-1 Mohawk là một loại máy bay cường kích và thám sát của lục quân, được thiết kế nhằm giám sát và đột kích trên chiến trường.

Biến thể

OV-1D Mohawk 874 trên bầu trời hạt Stanly, North Carolina 2006
YAO-1 (YOV-1A)
OV-1A (AO-1AF)
OV-1B (AO-1BF)
OV-1C (AO-1CF)
OV-1D
JOV-1A
RV-1C
RV-1D
OV-1E

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Lục quân Argentina
Từng sử dụng
 Israel
  • Không quân Israel
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (OV-1D)

Dữ liệu lấy từ Jane's Civil and Military Aircraft Upgrades 1994–95[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 41 ft 0 in (12,50 m)
  • Sải cánh: 48 ft 0 in (14,63 m)
  • Chiều cao: 12 ft 8 in (3,86 m)
  • Diện tích cánh: 360 ft² (33,45 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.054 lb (5.467 kg)
  • Trọng lượng có tải: 15.544 lb (7.051 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 18.109 lb (8.214 kg)
  • Động cơ: 2 × Lycoming T53-L-701 kiểu turboprop, 1.400 shp (1.044 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự

Tham khảo

  1. ^ Michell 1994, pp. 366–367.
  • Michell, Simon. Jane's Civil and Military Aircraft Upgrades 1994-95. Coulsdon, UK:Jane's Information Group, 1994. ISBN 0-7106-1208-7.
  • OV-1 Mohawk Walk Around (Neubeck), Squadron/Signal Publications (2007)

Phiên bản đầu của bài này dựa trên một bài phạm vi công cộng từ Greg Goebel's Vectorsite.

Liên kết ngoài

  • OV-1 US Army Aviation history fact sheet Lưu trữ 2008-05-06 tại Wayback Machine
  • The Grumman OV-1 Mohawk at Greg Goebel's AIR VECTORS
  • Phim ngắn Big Picture: Flying Soldiers có thể được tải miễn phí về từ Internet Archive
  • x
  • t
  • s
Máy bay Grumman và Northrop Grumman
Tên định danh
của hãng sản xuất

G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

Theo chức năng
Tiêm kích piston

FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

Tiêm kích phản lực

F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

Máy bay ném bom

B-2 · B-21

Cường kích/Tuần tra

SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

Trinh sát/Do thám

SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

Đa dụng/Vận tải

UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

Máy bay dân dụng

Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

Khác

Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

Theo tên gọi

Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay Lục quân Hoa Kỳ 1955-1962
Chở hàng

AC-1 • AC-2

Thám sát

AO-1 • AO-2 • AO-3

Thử nghiệm

AZ-1

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thám sát của USN trước-1962
Máy bay thám sát

OB  • O2B

Curtiss

OC • O2C • O3C

OD • O2D

Elias

EO

OE

Grumman

OF

Huff-Daland

HO

Berliner-Joyce

OJ

Keystone

OK

Loening

OL • O2L

MO • M2O

Naval Aircraft Factory

NO • O2N

Viking

OO

Pitcairn

XOP

Vought

UO • O2U • O3U • O4U • O5U

Stinson

OY

Pennsylvania Aircraft

XOZ

Máy bay trinh sát thám sát
Edo

OSE

Naval Aircraft Factory

XOSN • OS2N

Stearman

XOSS

Vought

OSU • OS2U

  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay STOL và VTOL của Liên quân Hoa Kỳ sau năm 1962

OV-1 • CV-2 • XV-3 • XV-4 • XV-5 • V-6 • CV-7 • XV-8 • AV-8A/B • XV-9 • OV-10 • XV-11 • OV-12 • XFV-12 • V-131 • V-141 • XV-15 • AV-16 • V-171 • UV-18 • V-171 • UV-20 • V-211 • V-22 • UV-23

1 Không sử dụng