Hawker Hector

Hector
Kiểu Hiệp đồng tác chiến với lục quân
Nhà chế tạo Hawker Aircraft
Chuyến bay đầu 14 tháng 2-1936
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 179
Phát triển từ Hawker Hart

Hawker Hector dự định thay thế cho Hawker Audax trong vai trò hiệp đồng tác chiến với lục quân. Do sự phụ thuộc vào đồng cơ Rolls-Royce Kestrel cần thiết cho chương trình Hawker Hind, một động cơ thay thế khác đã được chỉ định. Do đó động cơ Napier Dagger III đã được sử dụng.

Biến thể

  • Hector Mk I: Máy bay hiệp đồng tác chiến với lục quân 2 chỗ ngồi cho RAF.

Quốc gia sử dụng

 Ireland
  • Quân đoàn Không quân Ireland
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Hector)

Dữ liệu lấy từ Hawker Aircraft since 1920 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 29 ft 9¾ in (9,09 m)
  • Sải cánh: 36 ft 11½ in (11,26 m)
  • Chiều cao: 10 ft 5 in (3,18 m)
  • Diện tích cánh: 346 ft² [3] (33,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.389 lb (1.537 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.910 lb (2.227 kg)
  • Động cơ: 1 × Napier Dagger III, 805 hp (601 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 162 kn (187 mph, 301 km/h) trên độ cao 6.560 ft (1.999 m)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 44 kn (50 mph,[4] 80.5 km/h)
  • Tầm bay: 261 nmi (300 mi,[3] 483 km)
  • Trần bay: 24.000 ft (7.815 m)
  • Tải trên cánh: 14,2 lb/ft² (67,3 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,17 hp/lb (0,27 kW/kg)
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 5 phút 40 giây

Trang bị vũ khí

  • Súng:
  • Bom: 2 quả bom 112 lb (50 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Hawker Hart
  • Hawker Audax

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Halley 1980, p. 352.
  2. ^ Mason 1991, p.265—266.
  3. ^ a b Mason 1994, p.281
  4. ^ ATA Ferry Pilots Notes 1996

Tài liệu

  • Air Transport Auxiliary Ferry Pilots Notes (reproduction). Elvington, York, UK: Yorkshire Air Museum, 1996. ISBN 0-9512379-8-5.
  • Crawford, Alex. Hawker Hart Family. Redbourn, Hertfordshire, UK: Mushroom Model Publications Ltd., 2008. ISBN 83-89450-62-3.
  • Halley, James J. The Squadrons of the Royal Air Force. Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians), 1980. ISBN 0-85130-083-9.
  • Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. London: Putnam, 1961 (Third revised Edition 1991). ISBN 0-85177-839-9.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam. 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154