Lục Khúc

Lục Khúc
Tên tiếng Trung
Giản thể碌曲县
Phồn thể碌曲縣
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữLùqū Xiàn
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng ཀླུ་ཆུ་རྫོང་།
Phiên âm
Wylieklu chu rdzong[1]
Bính âm tiếng TạngLuqu Zong

Lục Khúc (chữ Hán phồn thể:碌曲縣, chữ Hán giản thể: 碌曲县, âm Hán Việt: Lục Khúc huyện) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Tạng Cam Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 5298 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 30.000 người. Mã số bưu chính của Lục Khúc là 747200. Chính quyền huyện Lục Khúc đóng ở trấn Mã Ngải. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành trấn, 7 hương: Lang Mộc Tự, 尕 Hải, Mã Ngải, Tây Thương, Lạp Nhân Quan, Song Xá, A Lạp.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Lục Khúc
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.2 17.2 22.3 26.6 26.4 26.4 29.8 28.8 28.0 24.4 16.9 16.4 29,8
Trung bình cao °C (°F) 2.7 5.2 8.4 12.6 15.5 17.9 20.2 20.1 16.5 11.7 7.8 4.1 11,89
Trung bình ngày, °C (°F) −8.2 −4.9 −0.5 4.2 7.8 11.0 13.1 12.5 9.0 3.6 −2.3 −7 3,19
Trung bình thấp, °C (°F) −16.1 −12.4 −7 −2.3 1.8 5.6 7.6 7.3 4.3 −1.6 −9 −14.6 −3,03
Thấp kỉ lục, °C (°F) −26.1 −24.2 −22.9 −12.9 −9.4 −3.1 −0.6 −3 −6 −14.3 −19.8 −25.8 −26,1
Giáng thủy mm (inch) 5.3
(0.209)
6.5
(0.256)
16.8
(0.661)
31.6
(1.244)
73.5
(2.894)
91.8
(3.614)
119.1
(4.689)
112.3
(4.421)
95.4
(3.756)
47.1
(1.854)
7.3
(0.287)
2.2
(0.087)
608,9
(23,972)
Độ ẩm 51 52 57 60 65 71 74 76 77 72 60 51 63,8
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 4.6 6.1 9.8 11.9 17.2 20.0 17.8 17.4 18.0 14.8 4.7 2.7 145
Số ngày tuyết rơi TB 7.4 8.9 13.7 11.3 4.8 0.6 0.1 0 1.1 9.8 6.9 5.3 69,9
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 202.5 183.1 198.9 203.3 201.4 177.6 193.4 190.4 149.4 175.4 204.6 211.0 2.291
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[2][3]

Tham khảo

  1. ^ “klu chu rdzong. TBRC Resource ID G2201”. Buddhist Digital Resource Center. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  3. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Địa cấp thị
Lan Châu
Thành Quan • Thất Lý Hà • Tây Cố • An Ninh • Hồng Cổ • Vĩnh Đăng • Cao Lan, Lan Châu • Du Trung • Lan Châu tân khu*
Gia Dục Quan
Hùng Quan*  • Trường Thành*  • Kính Thiết *
Kim Xương
Bạch Ngân
Bạch Ngân • Bình Xuyên • Tĩnh Viễn • Hội Ninh • Cảnh Thái
Thiên Thủy
Vũ Uy
Tửu Tuyền
Trương Dịch
Khánh Dương
Tây Phong • Khánh Thành • Hoàn • Hoa Trì • Hợp Thủy • Chính Ninh • Ninh • Trấn Nguyên
Bình Lương
Định Tây
An Định • Thông Vị • Lâm Thao • Chương • Mân • Vị Nguyên • Lũng Tây
Lũng Nam
Vũ Đô • Thành • Đãng Xương • Khang • Văn • Tây Hòa • Lễ • Lưỡng Đương • Huy
Cam Túc tại Trung Quốc
Cam Túc tại Trung Quốc
Đôn Hoàng
Châu tự trị
Lâm Hạ
Lâm Hạ • Lâm Hạ • Khang Nhạc • Vĩnh Tĩnh • Quảng Hà • Hòa Chính • Đông Hương • Tích Thạch Sơn
Cam Nam
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s