Offenburg

Offenburg
Quang cảnh nhìn từ trên cao
Quang cảnh nhìn từ trên cao
Hiệu kỳ của Offenburg
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Offenburg
Huy hiệu
Vị trí của Offenburg thuộc Huyện Ortenaukreis
Offenburg trên bản đồ Đức
Offenburg
Offenburg
Xem bản đồ Đức
Offenburg trên bản đồ Baden-Württemberg
Offenburg
Offenburg
Xem bản đồ Baden-Württemberg
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhFreiburg
HuyệnOrtenaukreis
 • Đại thị trưởng(CDU)
Diện tích
 • Tổng cộng78,38 km2 (3,026 mi2)
Độ cao163 m (535 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng60.388
 • Mật độ7,7/km2 (20/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính77652, 77654, 77656
Mã vùng0781
Biển số xeOG, BH, KEL, LR, WOL
Thành phố kết nghĩaLons-le-Saunier, Weiz, Borehamwood, Altenburg, Olsztyn, Pietra Ligure sửa dữ liệu
Trang webwww.offenburg.de

Offenburg (Alemmanic thấp: Offäburg) là một đô thị nằm ở bang Baden-Württemberg, Đức. Với dân số gần 60,000 người (2019), đây là đô thị lớn nhất và là thủ phủ của huyện Ortenaukreis.

Tham khảo

  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • “Offenburg” . Encyclopædia Britannica. 20 (ấn bản 11). 1911. tr. 16.
  • (tiếng Đức) Thông tin và hình ảnh Lưu trữ 2017-06-06 tại Wayback Machine
  • (tiếng Đức) Messe Offenburg-Ortenau (fair Offenburg-Ortenau)
  • (tiếng Đức) Webcam tháp Burda
  • x
  • t
  • s
Đế quốc La Mã Thần thánh Vùng đế chế Schwaben (1500–1806) thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Thân vương giám mục
  • Augsburg
  • Constance
  • Ellwangen
  • Kempten
  • Lindau
Bản đồ Vòng tròn Schwaben thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Vương hầu
Thân vương viện phụ
  • Baindt
  • Buchau
  • Elchingen
  • Gengenbach
  • Gutenzell
  • Heggbach
  • Irsee
  • Kaisheim
  • Mainau
  • Marchtal
  • Neresheim
  • Ochsenhausen
  • Petershausen
  • Roggenburg
  • Rot
  • Rottenmünster
  • Salmanweiler
  • St. George ở Isny
  • Schussenried
  • Söflingen
  • Ursberg
  • Weingarten
  • Weißenau
  • Wettenhausen
  • Zwiefalten
Bá tước
Lãnh chúa
Thành bang Đế chế
Các vùng đế chế vào khoảng năm 1500: Bayern, Schwaben, Thượng Rheinland, Hạ Rheinland–Westfalen, Franken, (Hạ) Sachsen
Các vùng đế chế vào năm 1512: Áo, Bourgogne, Thượng Sachsen, Tuyển hầu Rheinland     ·     Các lãnh thổ không thuộc Vùng đế chế
  • x
  • t
  • s
Đến năm 1792

Các thành phố Hoàng gia Tự do kể từ năm 1648
Mất địa vị trực thuộc hoàng gia hoặc không còn là một phần của Đế chế La Mã Thần thánh vào năm 1792
  • D Thành viên của Décapole
  • H Thành viên của Liên minh Hanse
  • S Thành viên hoặc có liên kết với Liên minh Thụy Sĩ
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb145246536 (data)
  • GND: 4043367-5
  • LCCN: n80053306
  • MBAREA: 508bf165-910b-4998-b174-a98a34eccbb2
  • NARA: 10045645
  • NKC: ge627125
  • NLI: 000979334
  • VIAF: 145415132
  • WorldCat Identities: lccn-n80053306
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang Baden-Württemberg, Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s