Heinkel HD 25

HD 25
Heinkel HD 25 của Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát
Nguồn gốc Đức
Nhà chế tạo Heinkel, Aichi
Chuyến bay đầu 1926
Sử dụng chính Nhật Bản Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất ca. 18

Heinkel HD 25 là một loại thủy phi cơ trinh sát, được phát triển ở Đức trong thập niên 1920, và được chế tạo cả ở Nhật Bản.

Biến thể

Heinkel HD 25
Thủy phi cơ Trinh sát cỡ lớn Heinkel
Thủy phi cơ trang bị trên tàu chiến Kiểu Heinkel
Thủy phi cơ trinh sát hai chỗ Aichi Kiểu 2
Máy bay vận tải Aichi Kiểu 2
Aichi AB-1

Tính năng kỹ chiến thuật (máy bay do Aichi chế tạo)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9.70 m (31 ft 10 in)
  • Sải cánh: 14.88 m (48 ft 10 in)
  • Chiều cao: 4.27 m (14 ft 0 in)
  • Trọng lượng rỗng: 1.700 kg (3.750 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.570 kg (5.650 lb)
  • Powerplant: 1 × Napier Lion, 334 kW (450 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 × súng máy 7,7 mm (.303 in)
  • 300 kg (661 lb) bom
  • Tham khảo

    • Mikesh, Robert C.; Abe, Shorzoe (1990). Japanese Aircraft 1910-1941. London: Putnam. ISBN 0-85177-840-2.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 499.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
    Tên định danh của công ty
    trước năm 1933

    HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

    Tên định danh của RLM
    1933-1945

    He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

    Tên định danh của nước ngoài
    hoặc chế tạo theo giấy phép

    Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Aichi Kokuki chế tạo
    Định danh của hãng

    AB-1 • AB-2 • AB-3 • AB-4 • AB-5 • AB-6 • AB-7 • AB-8 • AB-9 • AB-10 • AB-11 • AB-12 • AB-13 • AB-14

    AM-7 • AM-10 • AM-15 • AM-16 • AM-17 • AM-19 • AM-21 • AM-22 • AM-23 • AM-24

    Định danh ngắn của
    Hải quân Đế quốc Nhật Bản

    B7A

    C4A

    D1A • D3A

    E3A • E8A • E10A • E11A • E13A • E16A

    F1A

    H9A

    M6A

    S1A

    Tên mã quân Đồng minh
    đặt trong Thế chiến II

    Grace • Hank • Jake • Laura • Paul • Susie • Val