Heinkel HD 55

HD 55, KR-1
Kiểu Tàu bay trinh sát
Nguồn gốc Đức
Nhà chế tạo Heinkel
Chuyến bay đầu 1929
Sử dụng chính Liên Xô Hải quân Liên Xô
Số lượng sản xuất ~ 40

Heinkel HD 55 là một loại tàu bay hai tầng cánh, được chế tạo tại Đức vào đầu thập niên 1930. Nó được Liên Xô sử dụng làm các máy bay trinh sát trang bị cho tàu chiến.

Quốc gia sử dụng

 Liên Xô
  • Không quân Hải quân Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10.35 m (34 ft 0 in)
  • Sải cánh: 14.00 m (45 ft 11 in)
  • Chiều cao: 4.28 m (14 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 56.9 m2 (612 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.520 kg (3.350 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.270 kg (5.000 lb)
  • Powerplant: 1 × Siemens-Halske Sh 20, 360 kW (480 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 × Súng máy PV-1 7,62 mm (.30 in)
  • 2 × Súng máy DA 7,62 mm
  • Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 499.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
    Tên định danh của công ty
    trước năm 1933

    HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

    Tên định danh của RLM
    1933-1945

    He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

    Tên định danh của nước ngoài
    hoặc chế tạo theo giấy phép

    Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)