Heinkel HD 43

HD-43
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Đức
Nhà chế tạo Heinkel
Chuyến bay đầu 1931
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 1

Heinkel Doppeldecker[1] 43 là một mẫu thử máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Đức trong thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,10 m (23 ft 3⅓ in)
  • Sải cánh: 10 m (32 ft 9⅔ in)
  • Chiều cao: 3,30 m (10 ft 9⅞ in)
  • Diện tích cánh: 26,56 m² (285,9 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.280 kg (2.822 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.700 kg (3.748 lb)
  • Động cơ: 1 × BMW VI 7,3Z, 559 kW (750 hp)

Hiệu suất bay

Ghi chú và tham khảo

  1. ^ nghĩa là máy bay hai tầng cánh
  2. ^ Green and Swanborough 1994, p.294.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • www.luftfahrtmuseum.com The Virtual Aviation Museum
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
Tên định danh của công ty
trước năm 1933

HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

Tên định danh của RLM
1933-1945

He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

Tên định danh của nước ngoài
hoặc chế tạo theo giấy phép

Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)